Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 10 Unit 8 Looking back

Listen and underline the stressed words in the sentences. Then practise reading them. Complete the sentences using the words in the box. Complete the sentences with who, which, that or whose. You may use more than one relative pronoun in some sentences.

Cuộn nhanh đến câu

Pronunciation

Listen and underline the stressed words in the sentences. Then practise reading them.

(Nghe và gạch chân những từ nhận trọng âm trong câu. Sau đó luyện đọc chúng.)


1. Many students bring smartphones to school nowadays.

2. You can download the app to study English.

3. Thanks to technology, students can learn anywhere.

4. My sister is looking for information for her presentation tomorrow.


Vocabulary

 Complete the sentences using the words in the box.

(Hoàn thành văn bản với dạng đúng của các động từ trong hộp.)

blended

connection

traditional

teamwork

online

1. I don’t like _______ learning because it’s hard to make friends with my classmates.

2. _______ schools may not prepare us for the jobs of the future.

3. I’m taking an online course so I need a fast Internet ________.

4. With _______ learning, students are still able to attend face-to-face classes.

5. Projects help us improve our _______ skills.


Grammar

Complete the sentences with who, which, that or whose. You may use more than one relative pronoun in some sentences.

(Hoàn thành các câu who, which, that hoặc whose. Bạn có thể sử dụng nhiều hơn một đại từ quan hệ trong một số câu.)

1. That is the teacher _______ has received an award for excellent teaching.

2. We were invited to attend a talk show _______ is popular with teenagers.

3. Their school, _______ offers both face-to-face and online classes, is the beast in the city.

4. The students _______ names are on the list will join the field trip.

5. Have you finished the project _______ was given by our art teacher?

6. My cousin John, _______ lives in Da Nang, is coming to visit me this weekend.


Từ vựng

1.

bring /brɪŋ/

(v): mang theo

Many students bring smartphones to school nowadays.

(Nhiều học sinh mang theo điện thoại thông minh đến trường ngày nay.)

2.

thanks to /θæŋks tuː/

(v.phr): nhờ vào

Thanks to technology, students can learn anywhere.

(Nhờ công nghệ, sinh viên có thể học ở bất cứ đâu.)

3.

make friends /meɪk frɛndz/

(v.phr): kết bạn

I don't like learning because it's hard to make friends with my classmates.

(Tôi không thích học vì rất khó kết bạn với các bạn cùng lớp.)

4.

award /əˈwɔːrd/

(n): giải thưởng

That is the teacher has received an award for excellent teaching.

(Đó là giáo viên đã nhận được giải thưởng về giảng dạy xuất sắc.)

5.

talk show /tɔːk ʃəʊ/

(n): tọa đàm

We were invited to attend a talk show that is popular with teenagers.

(Chúng tôi đã được mời tham dự một chương trình trò chuyện rất phổ biến với thanh thiếu niên.)

6.

on the list /ɒn ðə lɪst/

(pre.phr): trong danh sách

The students’ names on the list will join the field trip.

(Những sinh viên có tên trong danh sách sẽ tham gia chuyến đi thực tế.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về khả năng truyền nhiệt

Khái niệm đun nóng và cách tạo nhiệt độ để đun nóng

Khái niệm về xử lý, phương pháp xử lý cơ bản, xử lý dữ liệu số, tín hiệu, hình ảnh và ngôn ngữ tự nhiên, phương pháp xử lý số liệu như lọc, sắp xếp, phân tích và biểu đồ hóa, kỹ thuật xử lý văn bản như tách từ, tách câu, loại bỏ stop words và phân tích cảm xúc, phương pháp xử lý hình ảnh và âm thanh như lọc, nhận dạng và phân tích tín hiệu.

Khái niệm về đóng dấu và vai trò bảo vệ tài liệu và sản phẩm. Các phương pháp đóng dấu nóng, đóng dấu lạnh, đóng dấu bằng laser và đóng dấu bằng hóa chất. Các loại dấu cao su, dấu mực, dấu in và dấu gỗ. Phương pháp kiểm tra đóng dấu sử dụng ánh sáng UV, máy quét và hóa chất. Quy định về sử dụng dấu trong kinh doanh và bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ.

Khái niệm về rèn và vai trò của nó trong ngành công nghiệp sản xuất và chế tạo. Các công nghệ rèn bao gồm rèn dập nóng, rèn dập lạnh, rèn bóng và rèn xoắn. Các loại vật liệu được rèn bao gồm thép, nhôm, đồng và titan. Quá trình rèn bao gồm chuẩn bị nguyên liệu, đốt nóng, rèn dập và xử lý bề mặt. Ứng dụng của rèn trong đời sống, công nghiệp và quân sự.

Khái niệm về ferromagnetic

Khái niệm về nam châm - định nghĩa và vai trò trong đời sống và công nghiệp. Nguyên lý hoạt động, loại và quá trình sản xuất nam châm. Ứng dụng của nam châm trong thang máy, loa và các thiết bị điện tử.

Định nghĩa về tính chất cơ học của sắt và vai trò của nó trong lĩnh vực kỹ thuật. Tính chất cơ học của sắt là khả năng chịu lực và biến dạng khi tải trọng được áp dụng. Điều này cho phép sắt có thể chịu được các tải trọng và lực tác động khác nhau mà không bị hư hỏng hoặc đổ vỡ.

Khái niệm về độ bền kéo

Khái niệm về khả năng chịu va đập

Xem thêm...
×