Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 10 Unit 3 3.2 Grammar

1. Do the Quick Culture Quiz. Then listen and check. Read the GRAMMAR FOCUS. Complete the examples using the comparative and superlative adjectives in blue in Exercise 1. 3. Complete the table with the creative and superlative forms of the adjectives the box. 4. Complete the questions with the comparative or superlative forms of the adjectives in brackets. Then work in pairs, ask and answer the questions. 5. Work in pairs. Take turns to make sentences comparing things now with the same things f

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Do the Quick Culture Quiz. Then listen and check.

(Làm bài kiểm tra văn hóa nhanh. Sau đó lắng nghe và kiểm tra.)

QUICK CULTURE QUIZ (Bài kiểm tra nhanh về văn hóa)

True or False? (Đúng hay sai?)

1. Shakespeare's play Romeo and Juliet isn't as long as Hamlet. 

2. Singer Mariah Carey has a better vocal range than Christina Aguilera.

3. The biggest music festival in the world is the Glastonbury Festival in the UK. 

4. The best-selling film soundtrack of all time is The Bodyguard.

5. History museum in Hà Nội is a bit busier than the Fine Arts museum in Ho Chi Minh city.

6. The Harry Potter films were far more expensive to make than Pirates of the Caribbean.


Bài 2

2. Read the GRAMMAR FOCUS. Complete the examples using the comparative and superlative adjectives in blue in Exercise 1.

(Đọc phần trọng tâm ngữ pháp. Hoàn thành các ví dụ bằng cách sử dụng các tính từ so sánh và so sánh nhất có màu xanh lam trong Bài tập 1.)

GRAMMAR FOCUS 

Comparative and superlative adjectives 

 

Comparative

Superlative

Short adjectives

long

big

busy

longer (than)

bigger (than)

2. ………. (than)

the longest

1. ……. biggest

the busiest

Long adjectives

expensive

3……… expensive (than)

the most expensive

Irregular adjectives

good

bad

far

4. ………. (than)

worse (than)

further (than)

the best

the worst

the furthest


Bài 3

3. Complete the table with the creative and superlative forms of the adjectives the box.

(Hoàn thành bảng với các dạng sáng tạo và so sánh nhất của các tính từ trong hộp.)

bad : xấu,tệ

far:xa

fat : béo

funny : hài hước

high : cao

lucky : may mắn

popular : phổ biến

simple : đơn giản

talented : tài năng

thin : gầy

   

Bài 4

4. Complete the questions with the comparative or superlative forms of the adjectives in brackets. Then work in pairs, ask and answer the questions.

(Hoàn thành các câu hỏi với dạng so sánh hoặc so sánh nhất của các tính từ trong ngoặc. Sau đó làm việc theo cặp, hỏi và trả lời các câu hỏi.)

1. What is the worst (bad) song you've ever heard?

(Bài hát tệ nhất mà bạn từng nghe là gì?)

2.  What band is …………..(great) than the Beatles?

3. Which story has ………………. (complex) plot you've ever read?

4. Is it ………. (good) to watch a concert live or on telly? 

5.Where is …………………… (exciting) nightlife in your city? 

6. Which is ……………………….(fascinating), a fantasy film or a soap opera?


Bài 5

5. Work in pairs. Take turns to make sentences comparing things now with the same things five years ago. Use the prompts.

(Làm việc theo cặp. Lần lượt đặt các câu so sánh sự vật bây giờ với những thứ tương tự cách đây 5 năm. Sử dụng lời nhắc.)

Cinema tickets : vé xem phim

Pop music : nhạc pop

Mobile phones : điện thoại

Sharing videos : chia sẻ video


Is

are 

: thì,là,mà

A bit : Một chút

Much : Nhiều

Just as : Cũng như

Not as : Không phải như



Cheap/expensive: rẻ/đắt

Good/bad : tốt/xấu,tệ

Big/small : to/nhỏ

Easy/difficult : dễ/khó


Than: hơn

as: bằng

Five years ago : 5 năm trước


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về bệnh tiểu đường - Định nghĩa và các loại bệnh tiểu đường

Khái niệm rối loạn nước và điện giải

Khái niệm về Chuyển chất

Khái niệm về trạng thái cân bằng sinh học

Khái niệm về điều chỉnh thông số

Khái niệm về nồng độ ion

Khái niệm về độ bazơ và vai trò của nó trong hóa học. Định nghĩa và tính chất của các chất bazơ. Cách đo độ bazơ và các phương pháp đo độ bazơ. Tính chất hóa học và vật lý của dung dịch bazơ. Ứng dụng của độ bazơ trong sản xuất xà phòng, nông nghiệp, bể bơi và y học.

Khái niệm về nồng độ nước

Khái niệm về tổn thương và các loại tổn thương khác nhau. Tầm quan trọng của việc hiểu rõ về tổn thương, đánh giá dấu hiệu và triệu chứng, đưa ra biện pháp phòng ngừa và bảo vệ bản thân. Các loại tổn thương dựa trên tiêu chí vật lý, sinh học, hóa học và nhiệt độ. Tổn thương cơ thể và tâm lý là hai khía cạnh quan trọng. Cần chăm sóc và điều trị tổn thương cơ thể, điều trị tâm lý và nhận biết các tác nhân gây tổn thương. Cơ chế gây ra tổn thương bao gồm các tác động vật lý, hóa học, nhiệt độ, áp lực và sinh học. Dấu hiệu và triệu chứng của tổn thương bao gồm đau đớn, sưng tấy, chảy máu và khó thở. Phương pháp phòng ngừa và điều trị tổn thương bao gồm cấp cứu, phẫu thuật và sử dụng thuốc.

Khái niệm về chất kháng khuẩn

Xem thêm...
×