Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 7 Unit 8 Lesson 2

a. Fill in the blanks. Listen and repeat.b. In pairs: Talk about festivals and holidays in your country and the traditions to celebrate them.a. Listen to two friends talking about traditions. What are they celebrating?b. Now, listen and fill in the blanks.c. In pairs: Which of these Spanish or Scottish traditions do you think is the most interesting? a. Rewrite the sentences using (not) as...as...b. Unscramble the sentences. c. Write sentences using the table.d. In pairs: Compare Christmas tr

Cuộn nhanh đến câu

New Words - a

a. Fill in the blanks. Listen and repeat.

(Điền vào chỗ trống. Nghe và lặp lại.)


exchange                  tradition                  midnight                  wish                   greeting                  celebrate

1. Some Asian countries, such as Vietnam and South Korea, celebrate Lunar New Year.

2. The boy wanted to stay up until ___________ to see the fireworks, but he fell asleep at 11:30 p.m.

3. I'm going to send him a card and ___________ him a happy birthday.

4. Many European countries share the ___________ of having a big family meal on Christmas Day.

5. He welcomed me with a warm __________ and introduced me to his friends.

6. We share the same birthday, so we often __________ gifts with each other. Last year, I gave him a book and he gave me a board game.


New Words - b

b. In pairs: Talk about festivals and holidays in your country and the traditions to celebrate them.

(Theo cặp: Nói về lễ hội và kỳ nghỉ ở đất nước bạn và truyền thống kỷ niệm chúng.)

We celebrate Lunar New Year. We wish each other a happy and lucky year.

(Chúng tôi kỷ niệm Tết Nguyên Đán. Chúng tôi cầu chúc cho mỗi người một năm mới hạnh phúc và may mắn.)


Listening - a

a. Listen to two friends talking about traditions. What are they celebrating?

(Nghe 2 người bạn đang nói về truyền thống. Họ đang kỷ niệm cái gì?)


1. Christmas (Lễ giáng sinh)

2. New Year's Eve (Đêm giao thừa)


Listening - b

b. Now, listen and fill in the blanks.

(Bây giờ, nghe và điền vào chỗ trống.)

1. In Spain, people eat ___________grapes at midnight to bring good luck. 

2. Spanish people believe that you should make the first step with your_______ foot. 

3. In Scotland, the first person to enter a house should bring coal, _______, a coin, and a drink. 

4. Scottish people believe that the drink will bring you__________.


Listening - c

c. In pairs: Which of these Spanish or Scottish traditions do you think is the most interesting?

(Theo cặp: Bạn nghĩ truyền thống của Tây Ban Nha hay truyền thống của Scotland thú vị nhất?)


Conversation

Conversation Skill 

(Kỹ năng hội thoại)

Showing interest (Thể hiện sự quan tâm)

To show you are listening to someone, say: 

(Để thể hiện bạn đang nghe ai đó, nói)

Wow.

That's interesting. (Điều đó thật thú vị.)

Listen and repeat. 

(Nghe và lặp lại.)


Grammar - a

 a. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)


Girl 1: In Iceland, we celebrate Christmas on December twenty-fourth.

(Ở Iceland, chúng tôi tổ chức Giáng sinh vào 24/12.)

Boy: That's like Germany.

(Vậy thì giống nước Đức.)

Girl 2: That's different fromAustralia.

(Vậy thì khác với nước Úc.)


Grammar - b

b. Unscramble the sentences.

(Sắp xếp câu.)

1. dessert/from/different/is/Japan's./Christmas/Germany's

Germany's Christmas dessert is different from Japan's .

(Món tráng miệng tiệc Giáng sinh của nước Đức khác với của Pháp.)

2. Brazil's/costume/Years/is/from/different/Vietnam's./New

______________________________________________________.

3. Vietnamese/Koreans/visit/Like/people,/temples.

______________________________________________________.

4. Australians/gifts/Americans/Like/exchange/Christmas. /at

_______________________________________________________.

5. Halloween/in/from/Halloween/the/in/different/is/Mexico./US

________________________________________________________.

6. children/Like/French/children,/Easter./chocolate/at/English/get/eggs

_________________________________________________________.


Grammar - c

 c. Write sentences using the table.

(Viết câu sử dụng bảng.)

CHRISTMAS TRADITIONS (TRUYỀN THỐNG LỄ GIÁNG SINH)

Australia

(Úc)

• Decorate with lights and trees (Trang trí với đèn và cây)

• Eat cold meats or seafood (Ăn thịt đông hoặc hải sản)

• Exchange gifts with family and friends (Trao đổi quà với gia đình và bạn bè)

• Celebrate on Christmas Day (Tổ chức vào ngày Giáng sinh)

Italy

(Ý)

• Decorate with lights and trees (Trang trí với đèn và cây)

• Eat seafood (Ăn hải sản)

• Exchange gifts with family and friends (Trao đổi quà với gia đình và bạn bè)

• Celebrate from Dec 24th  to 26th (Tổ chức vào ngày 24- 26/12)

Japan

(Nhật Bản)

• Decorate with lights (Trang trí với đèn)

• Eat fried chicken (Ăn gà chiên)

• Exchange gifts with lover (Trao đổi quà với người yêu)

• Celebrate on Christmas Eve (Tổ chức vào đêm Giáng sinh)

1. Italians decorate with lights and trees. That's like Australians.

2. Christmas meal in Japan_________Italy.

3. Australians exchange____________________. That's _____________________Japanese people.

4. Italy celebrates Christmas from____________. ______________________________Australia.

5. Italians exchange_______________________. __________________ Australians.

6. Australia celebrates Christmas on__________. That's____________ Japan.

7. Christmas meal in Italy_________________Australia.


Grammar - d

d. In pairs: Compare Christmas traditions in your country with one of the countries in the table in task c.

(Theo cặp: So sánh truyền thống lễ Giáng sinh ở đất nước bạn với một trong những đất nước ở bảng phần c.)


Pronunciation - a

a. Focus on the /ɪ/ sound.

(Chú ý cách phát âm /ɪ/.)


Pronunciation - b

b. Listen to the words and focus on the underlined letters.

(Nghe từ và chú ý những chữ được gạch chân.)


midnight /ˈmɪdnaɪt/ (n): nửa đêm       

wish /wɪʃ/ (n,v): mong ước     

Christmas /ˈkrɪsməs/ (n): Giáng sinh

festival /ˈfestɪvl/ (n): lễ hội


Pronunciation - c

 c. Listen and cross out the word that doesn't follow the note in "a."

(Nghe và loại bỏ từ không theo ghi chú ở phần a.)


tradition                

gift                   

light


Pronunciation - d

d. Read the words with the sound noted in "a." to a partner.

(Đọc lại những từ với phát âm được ghi chú ở phần a cùng bạn của em.)


Practice

Take turns comparing the traditions in different countries.

(Lần lượt so sánh truyền thống của các nước khác nhau.)

Germans put up trees on Christmas, like British people.

(Người Đức dựng cây vào Giáng sinh giống với người Anh.)

In the USA, the Easter Bunny brings eggs at Easter. That's different from France. Bells bring eggs in France.

(Ở Mỹ, Chú thỏ Phục sinh mang trứng vào lễ Phục sinh. Điều đó khác với nước Pháp. Chuông mang trứng ở Pháp.)


Speaking - a

a. In pairs: Take turns comparing how different your traditions are to the traditions in South Korea and Mongolia.

(Theo cặp: Lần lượt so sánh sự khác nhau giữa truyền thống ở nước bạn với truyền thống các nước Hàn Quốc và Mông Cổ.)

Mid-Autumn Festival lasts three days in South Korea. That's different from Vietnam. We celebrate for...

(Tết Trung thu kéo dài 3 ngày ở Hàn Quốc. Điều đó khác với Việt Nam. Chúng tôi kỷ niệm...)

Mid-Autumn Festival in South Korea

(Tết Trung thu ở Hàn Quốc)

Lunar New Year in Mongolia

(Tết Nguyên Đán ở Mông Cổ)

Dates: 14th to 16th of the eighth month of Lunar calendar

(Ngày: 14 - 16/8 âm lịch)

Dates: first three days of Lunar calendar

(Ngày: 3 ngày đầu tiên của lịch âm)

Traditions (truyền thống)

• visit family

(thăm gia đình)

• wear traditional clothes

(mặc trang phục truyền thống)

• exchange gifts with family and friends

(trao đổi quà với gia đình và bạn bè)

• eat half-moon rice cakes

(ăn bánh trung thu)

• play traditional games and watch traditional dance greeting to the elders and sports

(chơi các trò chơi truyền thống và xem lời chào khiêu vũ truyền thống cho người lớn tuổi và thể thao) 

Traditions (truyền thống)

• clean houses before the new year

(dọn dẹp nhà trước năm mới)

• have a big dinner the night before

(có một bữa tối thịnh soạn vào buổi tối hôm trước) 

• wear traditional clothes 

(mặc trang phục truyền thống)

• visit family on the first day, perform a special 

(thăm gia đình vào ngày đầu tiên, thực hiện một chương trình đặc biệt) 

• have milk tea and a dish called "buuz" 

(có trà sữa và một bữa ăn được gọi là “buuz”)


Speaking - b

b. What are some other traditions to celebrate Lunar New Year and Mid-Autumn Festival in your family?

(Một số truyền thống khác để đón Tết Nguyên đán và Tết Trung thu trong gia đình bạn là gì?)

My family goes to our favorite coffee shop.

(Gia đình tôi đi đến quán cà phê yêu thích.)

My family always goes to Vũng Tàu for Tết.

(Gia đình tôi luôn đi Vũng Tàu vào dịp Tết.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm chịu nhiệt và vai trò trong công nghệ và cuộc sống hàng ngày. Các loại vật liệu chịu nhiệt và tính chất của chúng. Ứng dụng trong công nghiệp, đời sống và khoa học kỹ thuật.

Tận dụng lại và tiết kiệm sử dụng các loại vật liệu quan trọng là giải pháp quan trọng để giảm lãng phí tài nguyên và bảo vệ môi trường. Tái chế, sửa chữa và bảo dưỡng, và chuyển đổi thành nguồn năng lượng là những phương pháp hiệu quả để tận dụng lại vật liệu quan trọng. Việc tiết kiệm sử dụng vật liệu quan trọng cũng là cách quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường hiệu quả."

Khái niệm về DIN: Định nghĩa và vai trò của nó trong ngành công nghiệp

Khái niệm về JIS - Hệ thống quy chuẩn công nghiệp của Nhật Bản, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy của sản phẩm công nghiệp.

Khái niệm và vai trò của GB trong máy tính và công nghệ thông tin, các loại GB và tính năng của chúng, cũng như hướng dẫn sử dụng và bảo trì GB.

Tấm gang hạt nhân - Định nghĩa, vai trò và ứng dụng

Khái niệm về Cuộn gang hạt nhân

Khái niệm và vai trò của thanh gang hạt nhân trong vật lý hạt nhân - Cấu trúc, tính chất và ứng dụng của thanh gang hạt nhân trong công nghiệp, y học và nghiên cứu khoa học".

Khái niệm về kích thước gang hạt nhân

Khái niệm trọng lượng gang hạt nhân và vai trò của nó trong vật lý hạt nhân. Khối lượng nguyên tử và khối lượng hạt nhân, cùng với đơn vị đo lường. Công thức tính trọng lượng gang hạt nhân dựa trên khối lượng các hạt nhân cấu thành. Sự thay đổi trọng lượng gang hạt nhân trong quá trình hạt nhân phân hạch và hợp nhất hạt nhân.

Xem thêm...
×