Unit 10: Ecotourism
Tiếng Anh 10 Unit 10 Listening
Tiếng Anh 10 Unit 10 Writing Tiếng Anh 10 Unit 10 Communication and Culture / CLIL Tiếng Anh 10 Unit 10 Looking back Tiếng Anh 10 Unit 10 Project Tiếng Anh 10 Unit 10 Speaking Tiếng Anh 10 Unit 10 Reading Tiếng Anh 10 Unit 10 Language Tiếng Anh 10 Unit 10 Getting Started Grammar Unit 10 Tiếng Anh 10 Global Success Luyện tập từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 10 Global Success Tiếng Anh 10 Global Success Unit 10 Từ vựngTiếng Anh 10 Unit 10 Listening
1. Work in pairs. Look at the photos from an ecotour in the Mekong Delta. What do you think an ecotourists can do there? 2. Listen to a tour guide introducing the tour. Number the pictures in 1 in the order you hear them. 3. Listen again. Fill in each gap in the brochure below with ONE word. 4. Work in pairs. Discuss the questions.
Bài 1
An ecotour in the Mekong Delta
(Chuyến du lịch sinh thái đến Đồng bằng sông Mê công)
1. Work in pairs. Look at the photos from an ecotour in the Mekong Delta. What do you think an ecotourists can do there?
(Làm việc theo cặp. Nhìn vào những bức ảnh từ một khu du lịch sinh thái ở Đồng bằng sông Cửu Long. Bạn nghĩ một người đi du lịch sinh thái có thể làm gì ở đó?)
Bài 2
2. Listen to a tour guide introducing the tour. Number the pictures in 1 in the order you hear them.
(Nghe hướng dẫn viên giới thiệu về chuyến tham quan. Đánh số các hình ảnh trong bài 1 theo thứ tự bạn nghe thấy.)
Bài 3
3. Listen again. Fill in each gap in the brochure below with ONE word.
(Nghe lại đoạn hội thoại và hoàn thành các ghi chú. Sử dụng MỘT từ cho mỗi khoảng trống.)
*** Sunshine Travel ***
MEKONG DELTA ECOTOUR (Day 1)
__________________________
Join our (1) ______ tour to explore the Mekong Delta:
- Cai Be Floating Market: Experience the daily life of the people on the river.
- Cham River Village: Visit a weaving workshop and lean about (2) _______ people's weaving skills.
- Arts and crafts market: Buy locally made (3) _______.
- Evening meal: Enjoy (4) _______ foods cooked by the host family.
Bài 4
4. Work in pairs. Discuss the questions.
(Làm việc theo cặp. Trả lời các câu hỏi.)
Which part of the tour do you like most? Why?
(Bạn thích phần nào nhất của chuyến tham quan? Tại sao?)
Từ vựng
1.
(n.phr): Đồng bằng sông Cửu Long
Let’s join our eco tour to explore the Mekong Delta: Cal Be Floating Market.
(Hãy tham gia chuyến du lịch sinh thái của chúng tôi để khám phá Đồng bằng sông Cửu Long: Chợ nổi Cái Bè.)
2.
weaving workshop /ˈwiːvɪŋ ˈwɜːkʃɒp/
(n.phr): một xưởng dệt
It’s so interesting to visit a weaving workshop and learn about people's weaving skills.
(Thật thú vị khi đến thăm một xưởng dệt và tìm hiểu về kỹ năng dệt của mọi người.)
3.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365