Đề kiểm tra 15 phút KHTN 6 - Cánh diều
Đề kiểm tra 15 phút HK1 - Đề số 3
Đề kiểm tra 15 phút HK1 - Đề số 4 Đề kiểm tra 15 phút HK1 - Đề số 5 Đề kiểm tra 15 phút HK1 - Đề số 2 Đề kiểm tra 15 phút HK1 - Đề số 1Đề kiểm tra 15 phút HK1 - Đề số 3
Điền vào chỗ trống: “… là dụng cụ đo thời gian.”
Đề bài
Câu 1: Điền vào chỗ trống: “… là dụng cụ đo thời gian.”
A. Cân điện tử B. Thước kẻ C. Cân đồng hồ D. Đồng hồ
Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
a) … là số đo độ “nóng”, “lạnh” của một vật.
b) Người ta dùng … để đo nhiệt độ.
c) Đơn vị đo nhiệt độ thường dùng trong cuộc sống hằng ngày ở Việt Nam là …
A. a) nhiệt kế; b) nhiệt độ; c) oK B. a) nhiệt độ; b) nhiệt kế; c) oC
C. a) nhiệt độ; b) nhiệt kế; c) oK D. a) nhiệt kế; b) nhiệt độ; c) oF
Câu 3: Sắp xếp các bước sau theo đúng thứ tự khi sử dụng cân đồng hồ?
a) Đặt vật cần cân lên đĩa cân
b) Đọc và ghi kết quả đo
c) Ước lượng khối lượng của vật để chọn cân có GHĐ và ĐCNN thích hợp
d) Mắt nhìn vuông góc với vạch chia trên mặt cân ở đầu kim cân
e) Vặn ốc điều chỉnh để kim cân chỉ đúng vạch số 0.
A. a – b – c – e – d B. c – e – a – d – b C. c – e – a – b – d D. a – d – c – e – b
Câu 4: Đơn vị đo nhiệt độ thường dùng hằng ngày của nước ta là:
A. oC B. oK C. oF D. m
Câu 5: Hãy chỉ ra GHĐ và ĐCNN của thước đo trong hình dưới đây:
A. GHĐ là 10cm; ĐCNN là 2cm. B. GHĐ là 10cm; ĐCNN là 0,5cm.
C. GHĐ là 10cm; ĐCNN là 0,2cm. D. GHĐ là 10cm; ĐCNN là 0,5dm.
Câu 6: Tên gọi của loại cân trong hình vẽ là gì?
A. Cân lò xo B. Cân đòn C. Cân đồng hồ D. Cân Ro-bec-van
Câu 7: Mô tả sau đây nói về loại đồng hồ nào?
“Dụng cụ đo thời gian có giới hạn đo nhỏ, dùng để làm quà tặng hoặc đồ trang trí”
A. đồng hồ để bàn B. đồng hồ bấm giây C. đồng hồ treo tường D. đồng hồ cát
Câu 8: Chọn phương án sai?
A. 1µm = 0,000001m B. 1Ao = 0,0000000001m
C. 1nm = 0,000000001m D. 1ly = 946,073 triệu tỉ năm
Câu 9: Chiều dài của phần thủy ngân trong nhiệt kế là 2cm ở 0oC và 22 cm ở 100oC (hình vẽ). Nhiệt độ là bao nhiêu nếu chiều dài của thủy ngân là 8 cm?
A. 40oC B. 50oC C. 20oC D. 30oC
Câu 10: Điền vào chỗ trống: 1 ngày 3 giờ 45 phút = … phút = … giây
A. 16650 phút; 999000 giây. B. 1665 phút; 9990 giây.
C. 1665 phút; 99900 giây. D. 166,5 phút; 9990 giây.
Đáp án
1. D |
2. B |
3. B |
4. A |
5. B |
6. B |
7. D |
8. D |
9. D |
10. C |
Câu 1:
Điền vào chỗ trống: “… là dụng cụ đo thời gian.” A. Cân điện tử B. Thước kẻ C. Cân đồng hồ D. Đồng hồ |
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365