Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Kỳ Lân Xanh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Lý thuyết Tích vô hướng của hai vecto - SGK Toán 10 Cánh diều

I. ĐỊNH NGHĨA II. TÍCH CHẤT III. MỘT SỐ ỨNG DỤNG

A. Lý thuyết

1. Định nghĩa

a) Tích vô hướng của hai vecto có cùng điểm đầu

Góc giữa hai vecto OA,OB là góc giữa hai tia OA, OB và được kí hiệu là (OA,OB).

Tích vô hướng của hai vecto OA,OB là một số thực, kí hiệu OA.OB, được xác định bởi công thức: OA.OB=|OA|.|OB|cos(OA,OB).

 

b) Tích vô hướng  của hai vecto tùy ý

Cho hai vecto a,b khác 0, kí hiệu là (a,b). Lấy một điểm O và vẽ vecto OA=a, OB=b.

Góc giữa hai vecto a,b, kí hiệu là (a,b), là góc giữa hai vecto OA,OB.

Tích vô hướng của hai vecto a,b, kí hiệu a.b, là tích vô hướng của hai vecto OA,OB. Như vậy, tích vô hướng của hai vecto a,b là một số thực được xác định bởi công thức: a.b=|a|.|b|cos(a,b).

Quy ước: Tích vô hướng của một vecto bất kì vói vecto 0 là số 0.

Chú ý:

+) (a,b)=(b,a).

+) Nếu (a,b)=90o thì ta nói hai vecto a,b vuông góc với nhau, kí hiệu ab hoặc ab. Khi đó a.b=|a|.|b|cos90o=0.

+) Tích vô hướng của hai vectơ cùng hướng bằng tích hai độ dài của chúng.

+) Tích vô hướng của hai vectơ ngược hướng bằng số đối của tích hai độ dài của chúng.

2. Tính chất

Với hai vecto bất kì a,b và số thực k tùy ý, ta có:

+) a.b=b.a (tính chất giao hoán).

+) a.(b+c)=a.b+a.c (tính chất phân phối).

+) (ka).b=k(a.b)=a.(kb).

+) a20, a2=0a=0.

Trong đó, kí hiệu a.a=a2 và biểu thức này được gọi là bình phương vô hướng của vecto a.

3. Một số ứng dụng

a) Tính độ dài của đoạn thẳng

Nhận xét: Với hai điểm A, B phân biệt, ta có AB2=|AB|2. Do đó, độ dài đoạn thẳng AB được tính như sau: AB=AB2.

b) Chứng minh hai đường thẳng vuông góc

Nhận xét: Cho hai vecto bất kì a,b khác 0. Ta có: a.b=0ab.

 

B. Bài tập

Bài 1: Cho tam giác ABC vuông cân tại A và AB = 4 cm.

a) Tính độ dài cạnh huyền BC.

b) Tính AB.AC; BA.BC.

Giải:

a) BC=AB2=42 (cm).

b) AB.AC=|AB|.|AC|.cos(AB,AC)

=4.4.cos^BAC=16.cos90o=16.0=0.

BA.BC=|BA|.|BC|.cos(BA,BC)

=4.42.cos^ABC=162.cos45o=162.22=16.

Bài 2: Cho hình vuông ABCD tâm O có độ dài cạnh bằng a. Tính:

a) AB.OC.

b) AB.BD.

c) AB.OD.

Giải:

a) Ta có: (AB,OC)=(AB,AO)=^BAO=45o.

Vậy AB.OC=|AB|.|OC|.cos(AB,OC)=a.a2.cos45o=a22.22=a22.

b) Vẽ vecto BE=AB. Ta có:

(AB,BD)=(BE,BD)=^EBD=135o.

Vậy AB.BD=|AB|.|BD|.cos(AB,BD)=a.a2.cos135o=a22.22=a2.

c) Vì BE=AB, BO=OD nên (AB,OD)=(BE,BO)=^EBO=135o.

Vậy AB.OD=|AB|.|OD|.cos(AB,OD)=a.a2.cos135o=a22.22=a22.

Bài 3: Cho đoạn thẳng AB và I là trung điểm của AB. Chứng minh rằng với mỗi điểm O, ta có:

a) OI.IA+OI.IB=0.

b) OI.AB=12(OB2OA2).

Giải:

 

a) Vì I là trung điểm của AB nên IA+IB=0.

Vậy OI.IA+OI.IB=OI.(IA+IB)=OI.0=0.

b) Vì I là trung điểm AB nên 2OI=OB+OAOI=12(OB+OA).

Vậy OI.AB=12(OB+OA).(OBOA)=12.(OB2OA2).

Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A. Tính AB.AB+AB.BC.

Giải:

AB.AB+AB.BC=AB.(AB+BC)=AB.AC=0 (do AB vuông góc với AC).

Bài 5: Chứng minh rằng trong tam giác ABC, ta có: BC2=AB2+AC22AB.AC.cosA (định lí cosin trong tam giác).

Giải:

Ta có BC2=(ACAB)2=AC2+AB22.AC.AB.

Suy ra BC2=AB2+AC22AB.AC.cos(AB,AC)

=AB2+AC22AB.AC.cosA.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm vận hành - Định nghĩa và thành phần cơ bản của quá trình vận hành. Vận hành đóng vai trò quan trọng trong quản lý sản xuất, quản lý hệ thống và quản lý thiết bị.

Khái niệm về sản xuất thủy sản, định nghĩa và phân loại các sản phẩm thủy sản. Sản xuất thủy sản là quá trình nuôi trồng, chăn nuôi, khai thác và xử lý sinh vật biển để cung cấp sản phẩm thủy sản cho con người.

Khái niệm về cải thiện chất lượng nước

Khái niệm về nước thải: Định nghĩa và nguồn gốc phát sinh. Loại nước thải: Sinh hoạt, công nghiệp, đô thị. Tác hại đối với sức khỏe và môi trường. Phương pháp xử lý: Vật lý, hóa học, sinh học. Quản lý và kiểm soát nước thải: Chính sách và biện pháp thực hiện.

Giới thiệu về hệ thống nuôi thủy sản - vai trò và lợi ích của việc nuôi thủy sản. Các loại hệ thống nuôi thủy sản - nuôi truyền thống, công nghệ cao và sinh thái. Chuẩn bị môi trường nuôi - chọn địa điểm, thiết kế và xây dựng hệ thống, điều kiện nước và thức ăn. Quản lý và chăm sóc thủy sản - kiểm soát chất lượng nước, tăng trưởng và phòng bệnh. Kinh doanh nuôi thủy sản - thị trường và tiềm năng phát triển của ngành.

Giới thiệu về hữu cơ và tầm quan trọng trong hóa học. Các nguyên tố hóa học và cấu trúc phân tử hữu cơ. Các phản ứng hữu cơ và ứng dụng trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về sức khỏe thủy sản

Khái niệm về phát triển thủy sản, định nghĩa và vai trò trong kinh tế và đời sống. Các loài thủy sản và khai thác. Công nghệ nuôi thủy sản, phương pháp nuôi trồng trong ao, ven biển và hệ thống thủy canh. Quản lý và bảo vệ nguồn thủy sản, quản lý khai thác, giám sát môi trường và bảo tồn thủy sản.

Khái niệm về sinh trưởng thủy sản

Khái niệm tiết kiệm nước - Định nghĩa và tầm quan trọng của việc tiết kiệm nước. Tình trạng sử dụng nước hiện nay - Vấn đề lãng phí nước và tác động đến môi trường. Cách tiết kiệm nước trong gia đình - Sử dụng thiết bị tiết kiệm nước và thay đổi thói quen sử dụng nước. Cách tiết kiệm nước trong công nghiệp - Sử dụng công nghệ tiết kiệm nước và quản lý tài nguyên nước hiệu quả.

Xem thêm...
×