Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Nai Xanh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 10 Unit 6 6E. Word skills

1. Work in pairs. Describe the photo. What do you think the woman is doing? 2. Read the text. Then answer the questions. 3. Read the Learn this! box. Then find all the verbs in the text in exercise 2 that are followed by the infinitive, bare form or -ing form of another verb. Make three lists in your notebook. 4. Read the Dictionary Skills Strategy and study the dictionary entries below. Which verb a) takes an infinitive, b) takes an -ing form, and c) takes a bare form? 5. Look up these words in

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Work in pairs. Describe the photo. What do you think the woman is doing?

(Làm việc theo cặp. Mô tả bức ảnh. Bạn nghĩ người phụ nữ đang làm gì?)


Bài 2

2. Read the text. Then answer the questions.

(Đọc văn bản. Sau đó trả lời các câu hỏi.)

1. What is 'showrooming? Have you or someone you know ever showroomed?

(Hành vi xem sản phẩm mẫu là gì? Bạn hoặc ai đó bạn biết đã bao giờ chỉ xem sản phẩm chưa?)

2. Do you prefer to buy things in shops or online? Why?

(Bạn thích mua các thứ trong cửa hàng hay mua trực tuyến hơn? Tại sao?)

3. Should you expect to pay more for goods in a shop than on a website? Why? /Why not?

(Bạn có nghỉ rằng mình phải trả cho hàng hóa trong cửa hàng nhiều hơn trên trang web không? Tại sao?)

4. What would you do if you had to pay to look around a shop?

(Bạn sẽ làm gì nếu phải trả tiền để xem cửa hàng?)

That'll be $5, please.

A health food shop in Adelaide, Australia, has decided to charge customers S5 for "just looking". The problem is that customers keep coming into the shop and leaving without buying anything. “They pretend to be interested in a product and ask for advice,” says Kate Reeves, the shop owner, "but they usually don't buy anything." 

This new phenomenon is called "showrooming". People visit a shop, examine a product, and then buy it online, where it is cheaper. Kate says she spends hours every day talking about products with customers "I can't stand working and not getting paid," she says. 'No one can make me work for free!' 

Everyone avoids paying more than they have to, but customers fail to realise that Kate's prices are mostly the same as in larger stores and on websites. They prefer to shop elsewhere as they expect to find the product at a lower price. "If customers choose to buy something, I return the $5 fee," says Kate. 

Many shops face the same problem and some may end up introducing a similar charge. The danger is that it asks putting customers off. But Kate in Adelaide says it has made no difference to her business.


Bài 3

3. Read the Learn this! box. Then find all the verbs in the text in exercise 2 that are followed by the infinitive, bare form or -ing form of another verb. Make three lists in your notebook.

(Đọc phần Learn this! Sau đó, tìm tất cả các động từ trong bài khóa ở bài tập 2 được theo sau bởi dạng nguyên mẫu có to, nguyên mẫu không to hoặc dạng -ing của một động từ khác. Lập ba danh sách trong sổ tay của bạn.)

Learn this! Verb patterns (Dạng của động từ)

a. Some verbs are followed by the infinite of another verb.

(Có một vài động từ được đi theo bởi dạng nguyên mẫu có to của một động từ khác.)

Do you want to go out?

(Bạn có muốn đi ra ngoài không?)

She hopes to be a teacher.

(Cô ấy mong muốn trở thành một giáo viên.)

b. Some verbs are followed by the -ing form of another verb.

(Có một vài động từ được đi theo bởi dạng Ving của một động từ khác.)

I fancy going out.

(Tôi muốn ra ngoài)

He keeps on interrupting.

(Anh ta cứ liên tục xen ngang.)

b. Some verbs are followed by bare form of another verb.

(Có một vài động từ được đi theo bởi dạng nguyên mẫu không to của một động từ khác.)

Clowns make kids laugh.

(Những chú hề làm trẻ con cười.)

Let me order a pizza. (Để tôi đặt một cái pizza.)


Bài 4

4. Read the Dictionary Skills Strategy and study the dictionary entries below. Which verb a) takes an infinitive, b) takes an -ing form, and c) takes a bare form?

(Đọc Chiến lược Kỹ năng sử dụng từ điển và nghiên cứu các mục từ điển bên dưới. Động từ nào a) ở dạng nguyên mẫu có to, b) ở dạng Ving, và c) nguyên mẫu không to?)

Dictionary Strategy Skills Strategy

(Chiến thuật kỹ năng tra từ điển)

Entries for verbs in learner’s dictionaries will show you patterns the verb is used in. They may show the pattern like this at the start of the entry: suggest (doing), want (to do), let … (do) or give an example within the entry: She suggested eating out.

(Các mục cho động từ trong từ điểm của người học sẽ cho bạn thấy dạng của động từ được sử dụng như thế nào. Họ sẽ cho biết dạng như thế này trong đầu mục: : suggest (doing), want (to do), let … (do) hoặc đưa ra ví dụ trong mục: Cô ấy gợi ý đi ăn ngoài.)


Bài 5

5. Look up these words in a dictionary and add them to the lists you made in exercise 3.

(Tra những từ này trong từ điển và thêm chúng vào danh sách bạn đã thực hiện trong bài tập 3)

admit (thú nhận); agree (đồng ý); help (giúp đỡ); mind (phiền); offer (cho); promise (hứa)


Bài 6

6. Complete the sentences. Use the infinitive, bare form or -ing form of the verbs in brackets.

(Hoàn thành các câu. Sử dụng dạng nguyên mẫu có to, không to hoặc dạng Ving của các động từ trong ngoặc.)

1. Jason promised _____ (phone) me.

2. Joe enjoys _____ (shop) in town but refuses _____ (shop) online.

3. Mysister lets me _____ (use) her laptop.

4. Mum offered _____ (give) me a lift to the shops.

5. You can expect _____ (pay) less online than in a shop.

6. Do you fancy _____ (go) to the cinema this evening?

7. Parents do not let children _____ (stay) up late.

8. My mum usually makes me _____ (tidy) up my room.


Bài 7

7. SPEAKING Work in pairs. Give true information about yourself.

(Làm việc theo cặp. Cung cấp thông tin trung thực về bản thân.)

1. I usually advoid ...                      

2. I really can't stand ...                  

3. I don't let ...                               

4. I spend a lot of time ...

5. I sometimes pretend ...

6. I really want ...


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm vật liệu dẻo và các tính chất của nó, cùng với các loại vật liệu dẻo phổ biến như nhựa, cao su, silicone và polymer khác, và các công nghệ sản xuất như khuôn mẫu, ép phun, ép đùn và ép trượt. Vật liệu dẻo được ứng dụng rộng rãi trong đời sống và công nghiệp, bao gồm đóng gói, sản xuất ô tô, sản xuất đồ gia dụng và trong y tế.

Khái niệm về thủy phân, định nghĩa và cơ chế hoạt động của quá trình thủy phân. Các loại thủy phân và ứng dụng trong đời sống và công nghiệp. Cơ chế thủy phân muối và các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình thủy phân muối.

Khái niệm về môi trường nước - Định nghĩa và phân loại môi trường nước. Tính chất của nước - Mô tả màu sắc, mùi vị, độ pH, độ cứng và độ dẫn điện. Các nguồn ô nhiễm nước - Liệt kê nước thải, phân bón, hóa chất, chất thải công nghiệp và khai thác mỏ. Các tác động của ô nhiễm nước - Mô tả tác động đến sức khỏe con người và động vật, cũng như đến môi trường nước và đời sống của cộng đồng. Các biện pháp bảo vệ môi trường nước - Liệt kê xử lý nước thải, giảm thiểu sử dụng hóa chất, quản lý chất thải và tăng cường giáo dục về môi trường.

Khái niệm về Ancol Etylenglycol - Định nghĩa và vai trò trong hóa học. Ancol Etylenglycol là một hợp chất hóa học được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp và cuộc sống.

Khái niệm về ion acetylide

Giới thiệu về ngành hóa chất và các lĩnh vực trong ngành

Khái niệm về quá trình thủy phân

Khái niệm hợp chất alkynide, định nghĩa và cấu trúc của chúng. Hợp chất alkynide là nhóm các hợp chất có chứa liên kết triple giữa hai nguyên tử cacbon. Cấu trúc của hợp chất alkynide được đặc trưng bởi sự hiện diện của liên kết triple C≡C, trong đó mỗi nguyên tử cacbon đều có một liên kết sigma (σ) và hai liên kết pi (π). Hợp chất alkynide thường được tạo thành từ các hợp chất hữu cơ chứa nhóm chức cacbon có chứa liên kết đôi C=C thông qua quá trình gắn kết hydroxylamine.

Giới thiệu về sản xuất hóa chất

Khái niệm về nhựa Polyacetylene

Xem thêm...
×