Unit 7: Tourism
Tiếng Anh 10 Unit 7 7A. Vocabulary
Tiếng Anh 10 Unit 7 7B. Grammar Tiếng Anh 10 Unit 7 7C. Listening Tiếng Anh 10 Unit 7 7D. Grammar Tiếng Anh 10 Unit 7 7E. Word skills Tiếng Anh 10 Unit 7 7F. Reading Tiếng Anh 10 Unit 7 7G. Speaking Tiếng Anh 10 Unit 7 7H. Writing Tiếng Anh 10 Unit 7 7I. Culture Tiếng Anh 10 Unit 7 Review Unit 7 Luyện tập từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 10 Friends Global Tiếng Anh 10 Friends Global Unit 7 Từ vựngTiếng Anh 10 Unit 7 7A. Vocabulary
1. Work in pairs. Look at the photos of tourist attractions (A-G). Do you know which countries they are in? Match them with the countries in the box. 2. Match seven of the words below with photos A-G from exercise 1 3. Listen to the words in exercise 2 and check your answers to exercises 1 and 2. 4. Check the meaning of the adjectives below. Then look at the photos again. Can you match any of the adjectives to the photos? 5. Listen to a tour guide talking to tourists on a coach. What countries
Bài 1
1. Work in pairs. Look at the photos of tourist attractions (A-G). Do you know which countries they are in? Match them with the countries in the box.
(Làm việc theo cặp. Nhìn vào các bức ảnh về các điểm du lịch (A–G). Bạn có biết chúng thuộc những quốc gia nào không? Nối chúng với các quốc gia trong hộp.)
1. England 2. France 3. Kenya 4. Peru 5. Turkey 6. the USA 7. Viet Nam
Bài 2
2. Match seven of the words below with photos A-G from exercise 1.
(Ghép bảy từ dưới đây với ảnh A-G của bài tập 1.)
Tourist attractions (1) (Các điểm du lịch)
aquarium (thủy cung); botanical gardens (vườn bách thảo); castle (lâu đài); cathedral (nhà thờ lớn); fountain (đài phun nước); bay (vịnh); market (chợ); mosque (nhà thờ Hồi giáo); museum (viện bảo tàng); national park (vườn quốc gia);palace (cung điện); ruins (tàn tích); statue (tượng); temple (đền thờ); theme park (công viên giải trí); tower (tháp); water park (công viên nước)
A. _____ B. _____ C. _____ D. _____ E. _____ F. _____ G. _____
Bài 3
3. Listen to the words in exercise 2 and check your answers to exercises 1 and 2.
(Nghe các từ trong bài tập 2 và kiểm tra câu trả lời của bạn cho bài tập 1 và 2.)
Bài 4
4. Check the meaning of the adjectives below. Then look at the photos again. Can you match any of the adjectives to the photos?
(Kiểm tra nghĩa của các tính từ dưới đây. Sau đó, nhìn vào các bức ảnh một lần nữa. Bạn có thể nối bất kỳ tính từ nào với các bức ảnh không?)
Describing tourist attractions (Miêu tả các điểm du lịch)
atmospheric (thuộc về khí quyển); beautiful (đẹp); boring (tẻ nhạt); busy (bận rộn); cheap (rẻ); crowded (đông đúc); disappointing (gây thất vọng); expensive (đắt đỏ); historic (mang tính lịch sử); impressve (ấn tượng); peaceful (yên bình); remote (xa xôi/ hẻo lánh); romantic (lãng mạn); spectacular (hừng vĩ); touristy (hút khách du lịch)
Bài 5
5. Listen to a tour guide talking to tourists on a coach. What countries are they going to visit? Write them in order. Choose from the countries below.
(Nghe hướng dẫn viên nói chuyện với khách du lịch trên xe. Họ sẽ đến thăm những quốc gia nào? Viết chúng theo thứ tự. Chọn từ các quốc gia bên dưới.)
Croatia; the Czech Republic (Cộng hòa Séc); Germany (Đức); Hungary; Italy (Ý); the Netherlands (Hà Lan); Poland (Ba Lan); Slovakia; Turkey (Thổ Nhĩ Kì)
Bài 6
6. Listen again. Match the tourist attractions they will visit with countries from exercise 5. Which adjectives from exercise 4 does the guide use to describe each attraction?
(Nghe lại. Ghép các điểm du lịch mà họ sẽ đến thăm với các nước trong bài tập 5. Hướng dẫn viên sử dụng tinh từ nào trong bài tập 4 để mô tả mỗi điểm du lịch?)
1. Havel's Martket touristy
2. The Liberty Statue _____
3. The Old Harbour _____
4. The Trevi Fountain _____
Bài 7
7. Work in pairs. Describe three places in Viet Nam using adjectives from exercise 4.
(Làm việc theo cặp. Mô tả ba địa danh ở Việt Nam bằng cách sử dụng các tính từ trong bài tập 4.)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365