Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Vocabulary & Grammar - Unit 7: Traffic - SBT Tiếng Anh 7 Global Success

1. Match the words and phrases in column A with their definitions or explanations in column B. 2. What does each sign mean? Choose the correct answer. 3. Match the two halves in A and B to make sentences. 4. Choose the correct option for each gap in each of the sentences. 5. Make questions for the underlined parts in the following sentences. 6. Complete each sentence with ‘should/ shouldn’t’ and a verb from the box. 7. Fill in each blank with a word to complete each of the sentences.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Match the words and phrases in column A with their definitions or explanations in column B.

(Nối các từ và cụm từ trong cột A với định nghĩa hoặc giải thích của chúng trong cột B.)

A

B

1. road user

2. footpath

3. passenger

4. signal

5. traffic laws

6. pedestrian

a. a movement of giving information

b. system of rules that all road users must obey

c. anyone who uses a road, such as a pedestrian, cyclist or motorist

d. a path for people to walk along

e. a person walking in the street or on the pavement and not travelling in a vehicle

f. a person travelling in a vehicle but not driving it


Bài 2

2. What does each sign mean? Choose the correct answer.

(Mỗi dấu hiệu có ý nghĩa gì? Chọn câu trả lời đúng.)


Bài 3

3. Match the two halves in A and B to make sentences.

(Ghép hai nửa ở A và B để tạo thành câu.)

A

B

1. When you cross a road,

2. If you get lost in a city,

3. When you see an old woman crossing the road,

4. If your mum has a headache,

5. You should cross the street

6. There‘s an accident over there;

a. you should get her some medicine.

b. you should help her.

c. they should avoid that area.

d. at the zebra crossing.

e. you should ask a policeman.

f. you should stop and look both ways.


Bài 4

4. Choose the correct option for each gap in each of the sentences.

(Chọn phương án đúng cho mỗi khoảng trống trong mỗi câu.)

1. - “How did she get here?” - “________”

A. She came by train.                                    

B. She came here last night.

C. The train was crowded.                            

D. Is it far from here7

2. My mum________ the bus to work every morning, but my dad drives.

A. catches                  

B. goes                       

C. does                       

D. runs

3. Traffic accidents can be prevented if people________    the rules.

A. remember              

B. obey                       

C. go after                  

D. take care of

4. You should look right and left when you go________    the road.

A. along                     

B. up                          

C. down                     

D. across

5. Hurry up, or we’ll________the last bus. 

A. lose                        

B. avoid                     

C. miss                       

D. drop

6. She’s always tired. She ________go to bed late every night.

A. wouldn’t               

B. shouldn’t               

C. mightn’t                 

D. couldn’t

7. The public________in this city is quite good, and it’s not expensive.

A. journey                  

B. travel                     

C. vehicle                   

D. transport

8. ________is not very far from here to the harbour.

A. There                     

B. This                        

C. It                            

D. That


Bài 5

5. Make questions for the underlined parts in the following sentences.

(Đặt câu hỏi cho các bộ phận được gạch chân trong các câu sau.)

1. Most of my classmates go to school by bicycle.

(Hầu hết các bạn cùng lớp của tôi đi học bằng xe đạp.)

___________________________________________________________?

2. It is about three kilometres from my home to the nearest town.

(Nó là khoảng ba km từ nhà của tôi đến thị trấn gần nhất.)

___________________________________________________________?

3. It is about 170 km from Ho Chi Minh City to Can Tho City.

(Từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Thành phố Cần Thơ khoảng 170 km.)

___________________________________________________________?

4. There are often traffic jams in the city centre during rush hour.

(Trong trung tâm thành phố thường xuyên xảy ra tắc đường vào giờ cao điểm.)

___________________________________________________________?

5. Trung usually rides his motorbike very carefully.

(Trung thường đi xe máy rất cẩn thận.)

___________________________________________________________?


Bài 6

6. Complete each sentence with ‘should/ shouldn’t’ and a verb from the box.

(Hoàn thành mỗi câu với ‘should/ shouldn’t’ và một động từ trong hộp.)

            call                 ask                 do                 finish                 ride                 drive

1. He _____his bike too fast. It’s dangerous.

2. It’s a long way to the station. You_____a taxi.

3. I think the world_____more to stop the spread of the disease.

4. You _____ the teacher to help you if you don’t understand the lesson.

5. People_____fast in the town centre.

6. You _____this project completely before you start the next one.


Bài 7

7. Fill in each blank with a word to complete each of the sentences.

(Điền vào mỗi chỗ trống một từ để hoàn thành mỗi câu.)

1. At some stations you can buy a train_____the machine.

2. There was a(n) _____here this morning. The traffic was congested for an hour.

3. Try to start your journey early to avoid morning _____

4. A_____crossing is a type of pedestrian crossing.

5. The camel is the most common_____of transpol in the desert in some countries.

6. There is a three-kilometre traffic_____on the road approaching the town.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Dịch vụ mới: Khái niệm và quy trình phát triển

Khái niệm và hệ thống quốc tế, cơ hội và thách thức quốc tế: từ vai trò của quốc tế trong quan hệ quốc tế đến các tổ chức quốc tế như Liên Hiệp Quốc và WTO, đến những thách thức như xung đột và cơ hội như hợp tác và phát triển bền vững.

Khái niệm về khách hàng toàn cầu

Lịch sử và phát triển của Apple

CEO: Khái niệm, vai trò và trách nhiệm của một CEO trong tổ chức - Kỹ năng và phẩm chất cần thiết, quản lý thời gian và giao tiếp - Lãnh đạo và quản lý nhân sự, quyết định chiến lược và đổi mới - Thách thức và cơ hội của CEO để phát triển và thành công.

Vai trò và nhiệm vụ của phó chủ tịch: Quản lý và hỗ trợ chủ tịch trong điều hành tổ chức, đưa ra quyết định, lập kế hoạch và thực hiện chiến lược. Đại diện cho chủ tịch, quản lý nhân sự và đánh giá hiệu suất. Cần có kỹ năng lãnh đạo, quản lý và giao tiếp để vượt qua thách thức trong vai trò này.

Giám đốc cấp cao - Khái niệm, vai trò và trách nhiệm của họ trong tổ chức. Liệt kê các nhiệm vụ và trách nhiệm quản lý, lãnh đạo và định hướng chiến lược. Các kỹ năng và phẩm chất cần có để trở thành Giám đốc cấp cao thành công. Hành trình trở thành Giám đốc cấp cao, từ xây dựng nền tảng học vấn đến phát triển kỹ năng quản lý và lãnh đạo.

Khái niệm quản lý chung và vai trò của nó trong quản lý tổ chức

Khái niệm về định hướng chiến lược

Khái niệm về Nhóm nghiên cứu sản phẩm và vai trò của nhóm trong nghiên cứu và phát triển sản phẩm.

Xem thêm...
×