Ôn tập chương 6 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải Câu hỏi trắc nghiệm trang 16 sách bài tập Toán 7 Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải Bài 6.33 trang 17 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải Bài 6.35 trang 17 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải Bài 6.36 trang 17 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải Bài 6.37 trang 17 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải Bài 6.38 trang 18 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải Bài 6.39 trang 18 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải Bài 6.40 trang 18 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải Bài 6.41 trang 18 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải Bài 6.42 trang 18 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sốngGiải Câu hỏi trắc nghiệm trang 16 sách bài tập Toán 7 Kết nối tri thức với cuộc sống
1. Phát biểu nào sau đây là sai?
1.
Phát biểu nào sau đây là sai?
Nếu ad = bc (với a,b,c,d≠0a,b,c,d≠0) thì:
A.ab=cdab=cd |
B.ac=bdac=bd |
C.db=cadb=ca |
D.da=bcda=bc |
2.
Cho dãy tỉ số bằng nhau . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.ab=cd=ef=a+c−eb−d+fab=cd=ef=a+c−eb−d+f |
B. ab=cd=ef=a−c+eb+d−fab=cd=ef=a−c+eb+d−f |
C. ab=cd=ef=a−eb−fab=cd=ef=a−eb−f |
D. ab=cd=ef=a+cb+fab=cd=ef=a+cb+f |
3.
Cho đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y=23xy=23x. Gọi x1;x2;x3x1;x2;x3 lần lượt là các giá trị khác nhau của x; y1;y2;y3y1;y2;y3 lần lượt là các giá trị tương ứng của y. Phát biểu nào sau đây sai?
A.y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 2323
B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 2323
C.y1x1=y2x2=y3x3=23y1x1=y2x2=y3x3=23
D. y1x1=y2x2=y3x3=32y1x1=y2x2=y3x3=32
4.
Cho đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y=12xy=12x. Gọi x1;x2;x3x1;x2;x3 lần lượt là các giá trị khác nhau của x, y1;y2;y3y1;y2;y3 lần lượt là các giá trị tương ứng của y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ta có: x1y1=x2y2=x3y3=12x1y1=x2y2=x3y3=12.
B. Hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau.
C.y1y2=x1x2;y1y3=x1x3;y2y3=x2x3y1y2=x1x2;y1y3=x1x3;y2y3=x2x3
D.y1x1=y2x2=y3x3y1x1=y2x2=y3x3
5.
Quan hệ của các đại lượng nào sau đây là quan hệ tỉ lệ thuận?
A. Vận tốc trung bình của ô tô và thời gian chuyển động của ô tô trên một quãng đường cố định.
B. Số người và số ngày khi thực hiện một lượng công việc không đổi và năng suất lao động của mỗi người như nhau.
C. Quãng đường đi được và thời gian chuyển động của vật chuyển động đều.
D. Chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật có diện tích không đổi.
6.
Cho x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 2 và y tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ 8. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. x tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ 16
B. x tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ 4
C. x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ 16
D. x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ 4.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365