Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 10 Unit 7 7G. Speaking

1. Work in pairs. Describe the photo. Where are the people? What are they doing? 2. Check the meaning of the tourist attractions below. Which are places and which are events? 3. Read the task below. Then listen to a candidate doing the task. Which attractions from exercise 2 do they mention? 4. Look at the phrases for making suggestions (1-7) and say what follows them: a) verb +-ing, b) infinitive with to, c) infinitive without to. 5. Complete the phrases with the words below. 6. Listen again

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Work in pairs. Describe the photo. Where are the people? What are they doing?

(Làm việc theo cặp. Mô tả bức ảnh. Mọi người đang ở đâu? Họ đang làm gì?)


Bài 2

2. Check the meaning of the tourist attractions below. Which are places and which are events?

(Kiểm tra ý nghĩa của các điểm du lịch dưới đây. Từ nào chỉ địa điểm và stừ nào chỉ sự kiện?)

Tourist attractions (2) (Địa điểm du lịch) art gallery (triển lãm nghệ thuật), church (nhà thờ), monument (đài kỷ niệm), safari park (vườn bảo tồn hoang dã), opera house (nhà hát opera), restaurant (nhà hàng), square (quảng trường), theatre (rạp hát), old town (phố cổ), park (công viên), shopping district (trung tâm mua sắm), carnival (lễ hội), concert (buổi hoà nhạc), festival (lễ hội), musical (vở nhạc kịch).


Bài 3

3. Read the task below. Then listen to a candidate doing the task. Which attractions from exercise 2 do they mention?

(Đọc bài bên dưới. Sau đó, lắng nghe một ứng viên làm nhiệm vụ. Bài 2 đề cập đến những điểm đến nào?)

You are planning a trip to London with a friend. Discuss the trip with your friend and agree on:

(Bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến London với một người bạn. Thảo luận về chuyến đi với bạn bè của bạn và thống nhất:)

  • accommodation in London

    (chỗ ở tại London.)

  • the tourist attractions you will visit.

    (các điểm du lịch bạn sẽ đến thăm,)

  • places to eat (nơi ăn uống.)

  • the best way to travel around.

    (cách tốt nhất để đi lại.)


Bài 4

4. Look at the phrases for making suggestions (1-7) and say what follows them:  a) verb +-ing, b) infinitive with to, c) infinitive without to.

(Cụm từ khóa. Nhìn vào các cụm từ để đưa ra gợi ý (1-7) và nói những gì sau chúng: a) Ving, b) to V, c) V)

Making suggestions (đưa ra gợi ý)

1. Shall we… ? 

2. Let's … 

3. Why don't we …? 

4. What about …? 

5. It would be nice … 

6. Do you fancy …? 

7. We could always …


Bài 5

5. Complete the phrases with the words below.

(Cụm từ khóa. Hoàn thành các cụm từ với các từ bên dưới)

both good keen like mind not rather sounds suggestion sure that think 

Accepting a suggestion 

That (1) _____ like a great idea. 

What a (2) _____ idea! 

I (3) _____ that idea.

Yes. Why (4) _____?

Let's do (5) _____. 

Declining a suggestion

I'm not (6) _____ about that. 

I don't (7) _____ that's a great idea. 

I'm not very (8) _____ on that idea. 

I'd (9) _____ not. 

Expressing no preference 

I don't (10) _____ 

Either (11) _____ is fine by me. 

They're (12) _____ good ideas.


Bài 6

6. Listen again and notice the intonation of the phrases for making suggestions. Which phrases from exercise 4 and 5 did the speakers use?

(Nghe lại và để ý ngữ điệu của các cụm từ để đưa ra gợi ý. Người nói đã sử dụng những cụm từ nào trong bài tập 4 và 5?)


Bài 7

7. Work in pairs. Take turns to make suggestions using the prompts below. Your partner either accepts the suggestion, or declines it and suggests something else. Use expressions in exercises 4 and 5.

(Làm việc theo cặp. Lần lượt đưa ra đề xuất bằng cách sử dụng gợi ý bên dưới. Bạn của bạn hoặc chấp nhận đề nghị hoặc từ chối đề nghị đó và đề xuất điều gì đó khác. Sử dụng các mẫu câu trong bài tập 4 và 5)

go to an Indian restaurant; stay in an expensive hotel; book the hotel in advance; hire bicycles in the city; go on an out-of-town excursion; get some pizza; travel by underground; visit the science museum


Bài 8

8. Read the Speaking Strategy. Then listen to another candidate doing the task in exercise 3. How many times does the candidate ask for clarification? Which words did she not understand?

(Đọc Chiến lược Nói. Sau đó, nghe một ứng viên khác làm nhiệm vụ trong bài tập 3. Ứng viên yêu cầu làm rõ bao nhiêu lần? Những từ nào cô ấy không hiểu?)

Speaking Strategy 

If you don't understand something someone has said, don't panic! Ask for clarification. You can use these phrases:

(Nếu bạn không hiểu ai đó đã nói điều gì, đừng hoảng sợ! Hãy hỏi để làm rõ. Bạn có thể sử dụng những cụm từ sau:)

Pardon? (Xin lỗi?)

Could you repeat that, please?

(Bạn có thể nói lại được không?)

Sorry, did you say? (Xin lỗi, có phải bạn đã nói ...?)

Sorry, what does tourist attraction' mean?

(Xin lỗi, “tourist attraction” có nghĩa là gì?)


Bài 9

9. Work in groups. Plan a holiday for your class. Use photos, pictures or objects to make it more interesting.

(Làm việc nhóm. Lên kế hoạch cho một kỳ nghỉ cho lớp bạn. Sử dụng tranh ảnh hoặc đồ vật để làm cho nó thú vị hơn)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về nhẹ hơn thép

Khái niệm về cứng hơn - Định nghĩa và ví dụ minh họa. Cấu trúc và tính chất của vật liệu cứng hơn - Kim loại, gốm, sợi cacbon, polymer. Phương pháp sản xuất vật liệu cứng hơn - Công nghệ nung, tạo hạt, sintering. Ứng dụng của vật liệu cứng hơn - Chế tạo, y tế, hàng không vũ trụ, năng lượng.

Khái niệm về xương nhân tạo - định nghĩa và vai trò trong y học và công nghệ. Các loại xương nhân tạo và vật liệu sử dụng. Quá trình sản xuất và kiểm định chất lượng. Ứng dụng trong y học và công nghệ.

Khái niệm vật liệu chịu lực

Khái niệm và cấu trúc của gậy golf, tính chất và kỹ thuật đánh, bảo dưỡng và bảo quản gậy golf

Giới thiệu về vợt tennis và vai trò của nó trong môn thể thao này. Lịch sử phát triển và cấu trúc của vợt tennis, bao gồm khung vợt, dây vợt và tay cầm. Tính chất của vợt tennis, bao gồm trọng lượng, cân bằng, cỡ mặt vợt và độ cứng. Hướng dẫn lựa chọn vợt tennis phù hợp với nhu cầu và trình độ chơi tennis của từng người. Quy trình bảo quản và bảo dưỡng vợt tennis để tăng độ bền và tuổi thọ của sản phẩm.

Khái niệm về tàu thuyền đua, vai trò và loại tàu thuyền đua. Quy trình thiết kế và chế tạo tàu thuyền đua. Kỹ thuật lái tàu thuyền đua và cuộc thi tàu thuyền đua.

Khái niệm về than chì, giới thiệu và tính chất của nó, quá trình sản xuất và ứng dụng trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về tính chất dẻo

Ngành công nghiệp kim loại: Tổng quan, quy trình sản xuất, các loại kim loại và ứng dụng trong đời sống và công nghiệp - Tính chất của kim loại và tầm quan trọng của ngành trong kinh tế và công nghệ.

Xem thêm...
×