Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Hạc Vàng
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 10 Unit 7 7I. Culture

1. Speaking. Work in pairs. Look at the photo of the beach. Answer the following questions. 2. Read the text and check your answers to exercise 1. 3. Read the text. Find the antonyms of the following adjectives. 4. Read the text again. Are the sentences true or false? Write T or F. 5. Listen to an interview. Why was the bridge built? Choose A or B. 6. Listen again and choose the correct option (a-c). 7. Work in groups. Make a tourist brochure for another famous tourist attraction in Viet Nam. Pr

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Speaking. Work in pairs. Look at the photo of the beach. Answer the following questions.

(Nói. Làm việc theo cặp. Nhìn vào bức ảnh bờ biển. Trả lời các câu hỏi sau)

1. Where do you think the beach is?

(Bạn nghĩ bãi biển ở đâu?)

2. Can you guess how many people visit this beach every year?

(Bạn có đoán được có bao nhiêu người đến bãi biển này hàng năm không?)


Bài 2

2. Read the text and check your answers to exercise 1.

(Đọc đoạn văn và kiểm tra câu trả lời ở bài tập 1.)

Phu Quoc is a Vietnamese island in south Viet Nam. It has beautiful white beaches with lines of palm trees and modern hotel resorts that attract a lot of tourists. The island offers a peaceful atmosphere, fresh seafood and picturesque landscapes. In the past, the island was a quiet place, but in the past few years, the number of tourists has grown. In 2018, more than four million people visited the popular island to relax and swim in the clear blue sea. Many of the hotel resorts are luxurious and the visitors bring a lot of money to the local economy.

Behind the impressive swimming pools and restaurants, there is a national park. In fact, more than half of the island belongs to Phu Quoc National Park and contains mountains, tropical jungle and lots of interesting wildlife. This means that, although there are more and more tourists, nature is strictly protected.

The largest town is called Duong Dong, which is full of markets selling fish, local food and crafts. They are great places to buy local souvenirs to help you remember your holiday in paradise!


Bài 3

3. Read the text. Find the antonyms of the following adjectives.

(Từ vựng. Đọc đoạn văn. Tìm từ trái nghĩa của các tính từ sau.)

ugly; unpopular; unimpressive; boring; noisy; crowded


Bài 4

4. Read the text again. Are the sentences true or false? Write T or F.

(Đọc văn bản một lần nữa. Những câu sau đúng hay sai? Viết T hoặc F.)

1. Phu Quoc is in the north of Viet Nam.

2. You can eat a lot of fish on the island.  

3. Nearly four million people visited the island in 2018.  

4. You can find lots of cheap hotels on the island.

5. Behind the hotel resorts you can see a lot of wildlife. 


Bài 5

5. Listen to an interview. Why was the bridge built? Choose A or B.

(Nghe đoạn phỏng vấn sau. Tại sao cây cầu lại được xây? Chọn A hoặc B.)

A. To transport people to work.

(Để chở mọi người đi làm)

B. To attract tourists.

(Để thu hút khách du lịch)

 


Bài 6


(Lắng nghe lại và chọn đáp án đúng a-c)

1. The Golden Bridge transports people between

(Cầu Vàng cho người di chuyển giữa)

a. a rice field and a garden.

(cánh đồng và một khu vườn)

b. a rice field and a cable car.

(cánh đồng và cáp treo)

c. a cable car and some gardens.

(cáp treo và những khu vườn)

2. Giang says the bridge is special because

(Giang nói rằng cây cầu này đặc biệt bởi vì)

a. it's in the forest. (nó ở trong rừng)

b. it's magic. (nó kỳ diệu)

c. it's a gold colour. (nó màu vàng đồng)

3. The bridge is (Cây cầu)

a. almost 1.000 metres above sea level.

(cao hơn 1000m từ mực nước biển)

b. 1,000 metres from the sea. (1000m từ biển)

c. 1,000 metres from Da Nang. (1000m từ Đà Nẵng)

4. The stone hands look like the hands of

(Đôi bàn tay đá nhìn như đôi tay của)

a. a giant. (một người khổng lồ)

b. a god. (một vị thần)

c. a king. (một vị vua)

5. The presenter suggests listeners

(người dẫn chương trình gợi ý các khán giả)

a. take photos of the bridge. (chụp ảnh cây cầu)

b. find out more about the bridge.

(tìm thêm thông tin về cây cầu)

c. go and see the bridge. (đi xem cây cầu)


Bài 7

7. Work in groups. Make a tourist brochure for another famous tourist attraction in Viet Nam. Present your brochure to the class.

(Làm việc nhóm. Tạo tài liệu du lịch cho một điểm du lịch nổi tiếng khác ở Việt Nam. Trình bày tập tài liệu của bạn trước lớp)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về Dòng điện ra và vai trò của nó trong mạch điện

Khái niệm về làm sạch và vai trò của nó trong đời sống và công nghiệp. Các loại chất gây ô nhiễm như hóa chất, khí thải, nước thải và chất độc hại. Phương pháp làm sạch môi trường bao gồm phương pháp vật lý, hóa học và sinh học. Các công nghệ làm sạch hiện đại như xử lý nước thải, xử lý khí thải và các công nghệ khác.

Khái niệm về nâng cao điện áp

Khái niệm cải thiện hiệu suất hệ thống điện lực

Giới thiệu về máy biến thế, cấu tạo và nguyên lý hoạt động của nó. Ứng dụng chính của máy biến thế trong hệ thống điện. Máy biến thế trong công nghiệp, máy phát điện và thiết bị điện tử. Máy biến thế trong thiết bị gia dụng, đèn chiếu sáng và thiết bị điện tử cá nhân.

Khái niệm về kiểm soát điện áp

Cung cấp điện cho thiết bị đặc biệt: Khái niệm, loại nguồn, yêu cầu, và phương pháp cung cấp điện

Khái niệm về nhu cầu điện áp cao

Khái niệm về nhà máy - Định nghĩa và vai trò của nhà máy trong sản xuất và kinh tế. Các loại nhà máy - Sản xuất, chế biến, lắp ráp và tái chế. Các bộ phận của nhà máy - Sản xuất, quản lý, bảo trì và tiếp nhận nguyên vật liệu và sản phẩm. Quy trình sản xuất tại nhà máy - Tiếp nhận nguyên vật liệu đến sản xuất sản phẩm hoàn chỉnh. Quản lý và bảo trì nhà máy - Kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa và nâng cấp thiết bị và hệ thống. Quy trình kiểm tra và bảo dưỡng.

Khái niệm về xí nghiệp

Xem thêm...
×