Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Lợn Xanh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Lesson 2 - Unit 2. Entertainment and Leisure - SBT Tiếng Anh 10 iLearn Smart World

New Words a. Look at this code and write the correct words.b. Choose the correct answers.Listening a. Listen and choose the correct answers.b. Now, listen and answer the questions.Grammar a. Write the correct forms of the verbs in the brackets.b. Write the sentences in the Past Simple using the prompts.Writing Answer the questions with your own ideas.

Cuộn nhanh đến câu

New Words - a

a. Look at this code and write the correct words.

(Nhìn vào đoạn mã này và viết những từ chính xác.)


New Words - b

b. Choose the correct answers.

(b. Chọn những đáp án đúng.)

1. My mother ____________ to let me go to the party . She said I couldn’t go because I had to do my homework.

A. offered

B. tried

C. refused

2. Mike _____________ to go swimming with his little brother this afternoon. His brother was very happy.

A. liked

B. promised

C. began

3. Jo is such a good friend. She ________ to help Molly finish her project.

A. arranged

B. needed

C. offered

4. Going canoeing and going horse riding both sounded fun. In the end, we _____________ to go canoeing.

A. decided

B. promised

C. enjoyed

5. What time did you ___________ to meet Luke and Sarah? I want to get some snacks before we meet them.

A. arrange

B. offer

C. prefer

6. John didn’t like the idea very much, but in the end, he ___________ to go running with us every morning.

A. offered

B. agreed

C. began


Listening - a

a. Listen and choose the correct answers.

(Nghe và chọn các câu trả lời đúng.)


1. What are the speakers talking about?

(Những người nói đang nói về điều gì?)

A. what they like doing in their free time

(những gì họ thích làm trong thời gian rảnh rỗi)

B. planning an activity together

(cùng nhau lên kế hoạch cho một hoạt động)

C. inviting friends to a picnic

(mời bạn bè đi dã ngoại)

2. What’s the speakers’ relationship?

(Mối quan hệ giữa những người nói là gì?)

A. brother and sister (anh chị)

B. friends (bạn bè)

C. father and daughter (cha và con gái)


Listening - b

b. Now, listen and answer the questions.

(Bây giờ, hãy lắng nghe và trả lời các câu hỏi.)

1. What did James promise to do on Saturday morning?

(James đã hứa sẽ làm gì vào sáng thứ Bảy?)

2. What did Lydia arrange to do on Saturday afternoon? 

(Lydia đã sắp xếp để làm gì vào chiều thứ Bảy?)

3. What did Lydia offer to do on Sunday morning?

(Lydia đã đề nghị làm gì vào sáng Chủ nhật?)

4. What time did they decide to go? 

(Họ đã quyết định đi lúc mấy giờ?)


Grammar - a

a. Write the correct forms of the verbs in the brackets.

(Viết các dạng đúng của động từ trong ngoặc.)

1. Yesterday, Jake (decide/see) a movie with his friends instead of playing video games.

______________________________________________________

2. Marina (offer/help) her teacher clean up after the class finished. 

______________________________________________________

3. Everyone (agree/buy) pizza instead of burgers for the class party.

______________________________________________________

4. We (arrange/have) a party for my sister’s birthday.

______________________________________________________

5. I (promise/take) my little cousin to the zoo because she loves animals.

______________________________________________________

6. Ben (refuse/let) me read his new comic book.

______________________________________________________


Grammar - b

b. Write the sentences in the Past Simple using the prompts.

(Viết các câu trong Quá khứ Đơn bằng cách sử dụng lời nhắc.) 

1. Caroline/promise/buy/sister/cake.

______________________________________________________

2. Chris/offer/do the shopping/party/because/Peter/be/busy.

______________________________________________________

3. They/arrange/book club meeting/7 p.m./tomorrow.

______________________________________________________

4. Josh/agree/go mountain climbing/although/he/be not/very interested.

______________________________________________________

5. Mandy and Jenny/agree/go/beach/instead/shopping mall.

______________________________________________________

6. Abigai/decide/sign up/karate class.

______________________________________________________


Writing

Answer the questions with your own ideas.

(Trả lời các câu hỏi với ý tưởng của riêng bạn.)

1. What did you decide to do this weekend?

(Bạn đã quyết định làm gì vào cuối tuần này?)

______________________________________________________

2. Do you often offer to help your family? What kinds of things do you help them with?

(Bạn có thường đề nghị giúp đỡ gia đình mình không? Bạn giúp họ những việc gì?)

______________________________________________________

3. What did you plan to do this month? 

(Bạn đã dự định làm gì trong tháng này?)

______________________________________________________

4. Did someone promise to do something for you before? What did they promise to do? 

(Có ai đó đã hứa sẽ làm điều gì đó cho bạn trước đây không? Họ đã hứa sẽ làm gì?)

______________________________________________________

5. Would you agree to do an extreme sport such as bungee jumping? Why? Why not? 

(Bạn có đồng ý chơi một môn thể thao mạo hiểm như nhảy bungee không? Tại sao? Tại sao không?)

______________________________________________________


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về bền và các loại bền

Khái niệm chịu sức ép và vai trò của nó trong vật lý. Các dạng sức ép như sức ép nén, sức ép kéo, sức ép uốn, sức ép xoắn và sức ép cắt. Đơn vị đo sức ép như Pascal, Bar và Psi. Yếu tố ảnh hưởng đến chịu sức ép bao gồm độ dẻo dai, độ cứng, nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ tác động và hình dạng của vật liệu. Ứng dụng chịu sức ép trong thiết kế cầu đường, tàu thủy, máy bay và thiết bị y tế.

Khái niệm về chịu va đập - Định nghĩa và vai trò trong vật lý cơ bản. Đặc tính và phương pháp đo đạc chịu va đập của vật liệu. Các phương pháp đo đạc chịu va đập như Izod, Charpy và drop weight test. Ứng dụng của chịu va đập trong sản xuất ô tô, máy bay, thiết bị điện tử và sản phẩm tiêu dùng.

Khái niệm về ổ đỡ - định nghĩa và vai trò trong máy móc. Cấu tạo, chức năng và loại ổ đỡ. Vận hành và bảo trì để kéo dài tuổi thọ và hiệu suất máy móc.

Khái niệm về cụm ly hợp. Giới thiệu về khái niệm cụm ly hợp, định nghĩa và vai trò trong hệ thống truyền động ô tô. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của cụm ly hợp. Công dụng và vai trò của cụm ly hợp trong hệ thống truyền động ô tô. Các vấn đề thường gặp với cụm ly hợp như độ mòn, hao mòn và các lỗi phổ biến.

Khái niệm về ống dẫn dầu và vai trò của nó trong ngành dầu khí. Cấu trúc và loại ống dẫn dầu, tính chất và ứng dụng của chúng. Quy trình sản xuất ống dẫn dầu, từ thiết kế đến vận chuyển sản phẩm. Hướng dẫn vận hành và bảo dưỡng ống dẫn dầu, bao gồm các biện pháp an toàn, sửa chữa, bảo trì và thay thế linh kiện.

Công cụ cầm tay - Định nghĩa, loại công cụ và cách sử dụng

Khái niệm về dao, lịch sử và phân loại, các phương pháp chế tạo và kỹ thuật sử dụng dao.

Cắt gọt: Khái niệm, công cụ, kỹ thuật và ứng dụng. Tìm hiểu về các công cụ cắt gọt cơ bản như dao cạo, dao xén, máy cắt và máy tiện, cũng như các kỹ thuật phổ biến như cắt gọt phẳng, nghiêng và xoắn. Cắt gọt được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất máy móc, chế tạo đồ gốm và chế biến thực phẩm.

Khái niệm về độ chống mài mòn

Xem thêm...
×