Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Cá Xanh lá
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 7 Unit 2 2.2

1. Look at the photos. What is Mai doing? Then read and listen to check. 2. Find more examples of Present Continuous in the dialogue. 3. Make affirmative (✔️) and negative (❎) sentences in Present Continuous. 4. Make questions in Present Continuous. In pairs, look at the photo and answer the questions. 5. Ask and answer about what your friends are doing or wearing.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Look at the photos. What is Mai doing? Then read and listen to check.

(Nhìn vào các bức ảnh. Mai đang làm gì? Sau đó đọc và nghe để kiểm tra.)

WHERE’S MAI GOING?

Mum: Mai! Are you sleeping?

Mai: No, I’m not.

Mum: What are you doing? Your eggs are getting cold. I hope you aren’t talking on that phone again!

Mai: No, I’m getting ready for school. I’m brushing my hair!

Mum: Well, hurry up! We’re waiting for you.

Aunty: Is she coming?

Mum: Yes, she is. She’s brushing her hair.

Mum: Mai, where are you going?

Mai: I’m going to school.

Mum: But it’s only ten to seven! It’s still early.

Mai: Catch you later, then. See you!

Mum: I don’t get it. Why is Mai going to school now?

Catch you later! (gặp bạn sau nhé)

See you! (tạm biệt)                               I don’t get it (tôi không hiểu)

 

( Mẹ: Mai! Con đang ngủ à?

Mai: Dạ không mẹ.

Mẹ: Con đang làm gì đấy? Trứng của con đang bị lạnh rồi kìa. Mẹ mong là không phải con đang nghịch điện thoại.

Mai: Dạ không, con đang chuẩn bị đi học. Con đang chải tóc.

Mẹ: Ồ, nhanh lên! Mọi người đang đợi con.

: Con bé đang đến hả?

Mẹ: Đúng rồi. Con bé đang chải tóc.

Mẹ: Mai, con đang đi đâu đấy?

Mai: Con đang đi học..

Mẹ: Nhưng chỉ là mười bảy! Vẫn còn sớm.

Mai: Gặp lại mẹ sau.

Mẹ: Mẹ không hiểu. Sao bây giờ Mai lại đi học? )



Bài 2

2. Find more examples of Present Continuous in the dialogue.

(Tìm thêm ví dụ về Thì hiện tại Tiếp diễn trong đoạn hội thoại.)

Grammar (Ngữ pháp)

Present Continuous (Hiện tại tiếp diễn)

+

-

I’m brushing my hair. (Tôi đang chải tóc.)

She’s coming. (Cô ấy đang đến.)

They’re eating. (Họ đang ăn.)

?

I’m not sleeping. (Tôi không ngủ.)

She isn’t waiting. (Cô ấy không đợi.)

They aren’t talking. (Họ đang không nói.)

Are you coming? (Bạn có đến không?)

Is he going? (Anh ấy có đi không?)

Are they eating? (Họ đang ăn à?)

Where are you going? (Bạn đang đi đâu đấy?)

Yes, I am. / No, I’m not. (Tôi có. / Tôi không.)

Yes, he is. / No, he isn’t. (Anh ấy có. / Anh ấy không.)

Yes, they are. / No, they aren’t. (Họ có. / Họ không.)

What is she doing? (Cô ấy đang làm gì?)


Bài 3

3. Make affirmative (✔️) and negative (❎) sentences in Present Continuous.

(Viết các câu khẳng định (✔️) và phủ định (❎) ở Thì Hiện tại tiếp diễn.)

1. Mai: sleep ❎ get ready for school ✔️

Mai isn’t sleeping. She’s getting ready for school.

(Mai không ngủ. Cô ấy đang chuẩn bị đi học.)


Bài 4

4. Make questions in Present Continuous. In pairs, look at the photo and answer the questions.

(Tạo câu hỏi ở Thì Hiện tại tiếp diễn. Làm việc theo cặp, nhìn vào bức tranh và trả lời các câu hỏi.)

1. Mai / wear / school uniform ?

A: Is Mai wearing her school uniform?

B: No, she isn’t.

(A: Có phải Mai đang mặc đồng phục trường cô ấy không?

B: Không phải đâu.)


Bài 5

5. Ask and answer about what your friends are doing or wearing.

(Hỏi và trả lời về bạn của bạn đang làm gì hoặc mặc gì.)

A: What is Linh doing?

B: She’s …

(A: Linh đang làm gì?

B: Cô ấy …)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×