Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Lesson 2 - Unit 4. Community Services - SBT Tiếng Anh 7 iLearn Smart World

New Words a. Complete the words with the vowels (a, e, i, o, u) and y. b. Complete the phrases using the verbs in Task a. Listening a.Listen to three people talking. Where are the speakers?. b.Now, listen and circle. Grammar a. Fill in blanks using the Past Simple form of the verbs in the box. b. Look at the pictures and write affirmative sentences, negative sentences, or questions using Past Simple tense. Writing: Write full sentences about three things you did to help the community

Cuộn nhanh đến câu

New Words - a

a. Complete the words with the vowels (a, e, i, o, u) and y.

(Hoàn thành các từ sau với các nguyên âm (a, e, i, o, u) và y.)


New Words - b

b. Complete the phrases using the verbs in Task a.

(Hoàn thành các cụm động từ sử dụng các động từ trong Bài a.)


Listening - a

a. Listen to three people talking. Where are the speakers?

(Nghe ba người nói chuyện. Những người nói ở đâu?)


1. at a charity event (ở sự kiện từ thiện)                           

2. on a radio show (trên chương trình radio)                                   

3. at a presentation (trong một buổi thuyết trình)


Listening - b

b. Now, listen and circle.

(Bây giờ hãy nghe và khoanh tròn.)

1. What did Anna do last Sunday?

(Chủ nhật tuần trước Anna đã làm gì?)

A. She cleaned up the streets.

(Cô ấy dọn dẹp đường phố.)

B. She volunteered at the local soup kitchen.

(Cô ấy tình nguyện làm việc tại bếp súp địa phương.)

C. She cleaned up the local park.

(Cô ấy dọn dẹp công viên địa phương.)

2. What did Anna do last month?

(Tháng trước Anna đã làm gì?)

A. She planted flowers and trees in her garden.

(Cô ấy trồng hoa và cây trong vườn của mình.)

B. She raised money for charity.

(Cô ấy đã quyên góp tiền để làm từ thiện.)

C. She cleaned up the streets near her house.

(Cô ấy dọn dẹp đường phố gần nhà.)

3. What did John do last Saturday?

(Thứ Bảy tuần trước John đã làm gì?)

A. He donated food to the local food bank.

(Anh ấy đã quyên góp thực phẩm cho ngân hàng thực phẩm địa phương.)

B. He made toys for poor children.

(Anh ấy làm đồ chơi cho trẻ em nghèo.)

C. He donated his old books and clothes.

(Anh ấy tặng sách và quần áo cũ của mình.)

4. What did John do last summer?

(John đã làm gì vào mùa hè năm ngoái?)

A. He raised money for charity.

(Anh ấy đã quyên góp tiền để làm từ thiện.)

B. He donated lots of things to the local charity.

(Anh ấy đã quyên góp rất nhiều thứ cho tổ chức từ thiện địa phương.)

C. He volunteered at a charity event.

(Anh ấy tình nguyện tham gia một sự kiện từ thiện.)


Grammar - a

a. Fill in blanks using the Past Simple form of the verbs in the box.

(Điền vào chỗ trống sử dụng thì Quá khứ đơn chia động từ trong hộp.)

 

volunteer                      serve                organize                        raise                   plant                             clean

 

HELPING THE COMMUNITY

 

Teenagers can do different types of community service to help people, animals, and places around them. Last year, my friends and I (1) ___________ volunteered at a soup kitchen. We (2) __________ food and (3) __________ the dishes there. Three weeks ago, our school (4) __________ a fun run to raise money for charity. We (5) ________ more than five thousand dollars after the fun run. We also (6) __________ some trees and flowers in local parks. What did you do to help your community?


Grammar - b

b. Look at the pictures and write affirmative sentences, negative sentences, or questions using Past Simple tense.

(Hãy nhìn các bức tranh và viết các câu dưới dạng khẳng định, phủ định và câu hỏi theo thì Quá khứ đơn.)


Writing

Write full sentences about three things you did to help the community.

(Viết các câu đầy đủ về ba việc bạn đã làm để giúp cộng đồng. )


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Nhiên liệu thay thế: Vai trò và loại nhiên liệu phổ biến, ưu điểm, thách thức và cơ hội

Thuốc chống ung thư: Định nghĩa, cơ chế hoạt động và loại thuốc

Bệnh tim mạch - Nguyên nhân, triệu chứng và tác động của bệnh lên cơ thể. Cách hoạt động của thuốc trị bệnh tim mạch và tác dụng phụ. Loại thuốc trị bệnh tim mạch và công dụng của chúng. Quá trình điều trị và lưu ý khi sử dụng thuốc trị bệnh tim mạch.

Khái niệm về hormone steroid

Khái niệm về bệnh về da và các loại bệnh phổ biến như mụn trứng cá, eczema, viêm da cơ địa, nấm da, và vảy nến. Triệu chứng và biểu hiện của các bệnh về da gồm mụn đỏ, mụn mủ, viêm nhiễm, da khô, ngứa, sưng, vảy trắng hoặc bạc trên da. Nguyên nhân và cách phòng ngừa bệnh về da liên quan đến di truyền, môi trường, lối sống, chế độ ăn uống, bảo vệ da khỏi tác động môi trường, duy trì vệ sinh cá nhân, áp dụng chế độ dinh dưỡng lành mạnh, và hạn chế tiếp xúc với hóa chất có hại.

Khái niệm về viêm khớp – Hiểu rõ bệnh lý và nguyên nhân gây ra | Triệu chứng và biểu hiện phổ biến của viêm khớp | Các loại viêm khớp và cách điều trị | Chẩn đoán và điều trị viêm khớp – Phương pháp và quy trình

Khái niệm về chất kích thích và vai trò của chúng trong y tế và giải trí: Định nghĩa, loại và tác động của chất kích thích, nguy cơ và cách phòng ngừa, điều trị.

Khái niệm về morphine và tác dụng trong cơ thể: cấu trúc hóa học, tác động và sử dụng đúng cách để ngăn ngừa lạm dụng.

Giới thiệu về Codeine - Thuốc giảm đau và giảm ho từ cây thuốc phiện. Tác động lên hệ thần kinh để giảm cảm giác đau và ho. Cần sử dụng đúng liều lượng và hướng dẫn của bác sĩ. Tác dụng phụ có thể gây buồn ngủ, mệt mỏi, khó tập trung và táo bón.

Khái niệm về nhựa đồng hóa

Xem thêm...
×