Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Lesson 1 - Unit 6. Community Life - SBT Tiếng Anh 10 iLearn Smart World

New Words a. Unscramble the words.b. Match the words in Task a. with their definitions.Listening a. Listen to Emma talking to her grandfather about how their town has changed. Listen and circle all the topics they talk about.b. Now, listen and circle.Grammar a. Complete the tables with the correct form.b. Fill in the blanks with the correct form of the verbs.c. Change the active sentences into passive sentences.Writing Look at the table and write a paragraph about how the town of Newton has chan

Cuộn nhanh đến câu

New Words - a

a. Unscramble the words.

(Sắp xếp lại từ.)


New Words - b

b. Match the words in Task a. with their definitions.

(Nối các từ trong Task a. với các định nghĩa của họ.)

1. get better, or make something better over time 

____________________________________________________________

2. make something bigger, or become bigger in size, number, or amount

____________________________________________________________

3. become different, or make someone or something different

____________________________________________________________

4. go to a different place to live

____________________________________________________________

5. make something smaller, or become smaller in size, number, or amount

____________________________________________________________

6. make something again, especially if we want to improve what was there before

____________________________________________________________


Listening - a

a. Listen to Emma talking to her grandfather about how their town has changed. Listen and circle all the topics they talk about.

(Hãy nghe Emma nói chuyện với ông của cô ấy về việc thị trấn của họ đã thay đổi như thế nào. Lắng nghe và khoanh tròn tất cả các chủ đề họ nói.)

traffic (giao thông)

houses (những ngôi nhà)

trains (xe lửa)

cafés (quán cà phê)

libraries (thư viện)

schools (trường học)


Listening - b

b. Now, listen and circle.

(Bây giờ, hãy lắng nghe và khoanh tròn.)


Grammar - a

a. Complete the tables with the correct form.

(Hoàn thành các bảng với biểu mẫu chính xác.)

Verb

Past participate

1. close

 

2. change

 

3. develop

 

4. move away

 

5. find

 

6. provide

 

7. increase

 

8. decrease

 

9. rebuild 

 

Tạm dịch:

Động từ

Quá khứ phân từ

1. đóng

 

2. thay đổi

 

3. phát triển

 

4. di chuyển đi

 

5. tìm

 

6. cung cấp

 

7. tăng

 

8. giảm

 

9. xây dựng lại

 

Grammar - b

b. Fill in the blanks with the correct form of the verbs.

(Điền vào chỗ trống với dạng đúng của các động từ.)

1. In the 2000s, the town ____________ (rebuild) after the earthquake.

2. A lot of roads ____________ (build) in the town in the 2000s.

3. All my friends used to live here, but some ___________ (move away) in the 1990s.

4. The swimming pool __________ (close) by the council because they thought it was unsafe for the children.

5. The number of buses ____________ (increase) in the town last year.

6. The number of cars _____________ (decrease) by 8% last year.


Grammar - c

c. Change the active sentences into passive sentences.

(Thay đổi câu chủ động thành câu bị động.)

1. She sang two songs last night.

____________________________________________________________

2. They rebuilt three hotels last year.

____________________________________________________________

3. They changed the law in 2005.

____________________________________________________________

4. He developed the company from nothing in the 2000s.

____________________________________________________________

5. She didn’t write that mystery novel.

____________________________________________________________

6. We opened a great new restaurant downtown.


Writing

Look at the table and write a paragraph about how the town of Newton has changed. Write about at least four ideas. Say if you would like to live in Newton.

(Nhìn vào bảng và viết một đoạn văn về thị trấn Newton đã thay đổi như thế nào. Viết về ít nhất bốn ý tưởng. Nói nếu bạn muốn sống ở Newton.)

population increased

new restaurant opened

small stores closed

sports center and swimming pool rebuilt

pollution decreased

parks and gardens opened

Newton has changed a lot over the last thirty years. The town used to be a lot smaller. Lots of jobs were created, then new houses and apartments were built in the 1990s. A lot of people moved away from the city to live here, so the population has increased for five percent. Some big parks and gardens were opened in the 2000s. The air pollution has deceased since then. Air quality is pretty good now. Also, the swimming pool and sports center were opened five years ago. I think the town has developed a lot, and now there are so many things for young people to do. I would love to live in Newton.

Tạm dịch:

population increased (dân số tăng lên)

new restaurant opened (nhà hàng mới được khai trương)

small stores closed (các cửa hàng nhỏ đã đóng cửa)

sports center and swimming pool rebuilt (trung tâm thể thao và hồ bơi được xây dựng lại)

pollution decreased

(ô nhiễm giảm)

parks and gardens opened (công viên và khu vườn đã mở cửa)

Newton đã thay đổi rất nhiều trong ba mươi năm qua. Thị trấn từng nhỏ hơn rất nhiều. Rất nhiều việc làm đã được tạo ra, sau đó những ngôi nhà và căn hộ mới được xây dựng vào những năm 1990. Rất nhiều người đã rời khỏi thành phố để sống ở đây, vì vậy dân số đã tăng lên năm phần trăm. Một số công viên và khu vườn lớn đã được mở cửa vào những năm 2000. Tình trạng ô nhiễm không khí đã biến mất kể từ đó. Chất lượng không khí hiện nay khá tốt. Ngoài ra, hồ bơi và trung tâm thể thao đã được mở cách đây 5 năm. Tôi nghĩ rằng thị trấn đã phát triển rất nhiều, và bây giờ có quá nhiều thứ cho những người trẻ tuổi để làm. Tôi rất thích sống ở Newton.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Định nghĩa về tính chất cơ học của sắt và vai trò của nó trong lĩnh vực kỹ thuật. Tính chất cơ học của sắt là khả năng chịu lực và biến dạng khi tải trọng được áp dụng. Điều này cho phép sắt có thể chịu được các tải trọng và lực tác động khác nhau mà không bị hư hỏng hoặc đổ vỡ.

Khái niệm về độ bền kéo

Khái niệm về khả năng chịu va đập

Khái niệm về đơn vị đo độ bền kéo

Khái niệm về đo độ co giãn, định nghĩa và vai trò của nó trong vật lý. Bài học này giới thiệu về khái niệm và vai trò của đo độ co giãn trong vật lý. Đo độ co giãn là khả năng của vật liệu để biến dạng khi gặp lực tác động và là đặc tính quan trọng để đánh giá tính linh hoạt và đàn hồi của vật liệu. Có hai phương pháp đo độ co giãn là phương pháp tĩnh và động, phụ thuộc vào tốc độ biến dạng. Đo độ co giãn giúp xác định tính chất cơ học của vật liệu, kiểm tra chất lượng và phát triển vật liệu mới. Hiểu rõ về độ co giãn là rất quan trọng để nắm vững về tính chất cơ học và chất lượng của vật liệu. Cách đo độ co giãn bằng phương pháp kéo giãn và đo bằng cách nén, và các đại lượng liên quan như độ dài ban đầu, độ dài sau khi kéo giãn, độ dày ban đầu và độ dày sau khi nén. Ứng dụng của đo độ co giãn trong sản xuất, kiểm tra chất lượng và nghiên cứu khoa học.

Khái niệm đo độ lún, định nghĩa và vai trò của nó trong đo lường địa hình

Khái niệm về đo độ phá vỡ

Khái niệm đánh giá khả năng chịu lực

Khái niệm về sắt và ứng dụng trong công nghiệp và đời sống. Sắt là kim loại tự nhiên có tính từ tính mạnh và khả năng dẫn điện tốt. Sắt được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp và đời sống, như sản xuất thép, xây dựng, ô tô, trang sức và máy móc. Có nhiều loại sắt phổ biến như sắt thanh, sắt hình, sắt cuộn và sắt tấm. Mỗi loại sắt có đặc điểm và ứng dụng riêng. Việc lựa chọn loại sắt phù hợp là rất quan trọng để đảm bảo an toàn và hiệu quả cho công trình xây dựng.

Khái niệm về sắt thô và vai trò trong ngành công nghiệp sản xuất thép.

Xem thêm...
×