Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 7 Unit 2 2.6

1. Listen. What is the news from Mai and Kim? 2. In pairs, complete the Speaking box with the phrases below. 3. Choose the correct option. 4. Work in pairs. Student A gives some good and bad news. Student B reponds to the news. Use the Speaking box.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Listen. What is the news from Mai and Kim?

(Hãy nghe. Tin tức mới từ Mai và Kim là gì?)

Kim: Hi Mai! What a surprise! What are you doing here?

Mai: I'm waiting for my friend.

Kim: Oh! OK! Daisy and I are having a walk. How are things?

Mai: My mum's sister is staying with us and we all love her.

Kim: Good for you!

Mai: What about you? How's it going?

Kim: Fine! My dance classes are going well.

Mai: Cool!

Kim: We've got a new teacher. She's great, really friendly and cheerful! Her name's Ly.

Mai: Ly?

Kim: Yes, Ly.

Mai: Ly! I don't believe it! Your new dance teacher is my Aunty Ly!

 

(Kim: Chào Mai! Thật ngạc nhiên! Bạn làm gì ở đây vậy?

Mai: Tôi đang đợi bạn tôi.

Kim: Ồ! OK! Daisy và tôi đang đi dạo. Mọi thứ dạo này thế nào rồi?

Mai: Em gái của mẹ tôi đang ở với tôi và chúng tôi yêu cô ấy.

Kim: Tuyệt vời cho bạn đó!

Mai: Còn bạn thì sao? Mọi thứ thế nào?

Kim: Ổn cả. Lớp học nhảy của tôi vẫn đang phát triển tốt.

Mai: Tuyệt!

Kim: Chúng tôi có một cô giáo mới. Cô ấy rất tuyệt, rất thân thiện và vui vẻ. Tên cô ấy là Ly.

Mai: Ly?

Kim: Đúng vậy, Ly.

Mai: Ly! Tôi không thể tin được. Cô giáo dạy nhảy mới của bạn là dì Ly của tôi!)

 

How are things?

How's it going?

I don't believe it!

OUT of class



Bài 2

2. In pairs, complete the Speaking box with the phrases below.

(Làm việc theo cặp, hoàn thành Bảng nói với các câu bên dưới.)

You're kidding!                            Cool!                        Poor you!

 

Speaking

Giving and responding to news

Giving news

• I'm learning how to ...

• I'm spending a lot of time with / in ...

• I'm (not) enjoying ..

• I'm feeling excited / worried because ...

• I'm doing well at ...

• I'm listening to ... these days.

Responding to news

• Well done!/ Good for you!!! /(1) _______ / Awesome!/Great!

• That's terrible! /(2) ______ / What a pity!

(3) ______/ No way! / Amazing!


Bài 3

3. Choose the correct option.

(Chọn đáp án đúng.)

1. A: My exams are going well.

B: _______

a. What a pity!                  b. That's terrible!                c. Well done!

2. A: I'm not sleeping well these days.

B: _______

a. Poor you!                     b. Good for you!                   c. No way!

3. A: I'm learning how to do a bungee jump.

B:________

a. You're kidding!                b. That's terrible!                  c. Well done!

4. A: My phone isn't working.

B: ________

a. Awesome!                    b. What a pity!           c. Cool!


Bài 4

4. Work in pairs. Student A gives some good and bad news. Student B reponds to the news. Use the Speaking box.

(Làm việc theo cặp. Học sinh A đưa ra vài tin tốt và tin xấu. Học sinh B trả lời tin tức đó. Sử dụng Bảng nói.)

A: I'm doing well at school.

B: Great!

(A: Tôi học rất tốt ở trường.

B: Thật tuyệt!)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×