1. Listen. Tick (✓) the activities Nam and Mai plan to do on Saturday. 2. Find more examples of be going to and Present Continuous in the voicemail message. 3 .Complete the sentences with be going to and the verbs in brackets. Listen to Mai and Nam and check. 4. Work in pairs.
Bài 1
I can talk about intentions and arrangements.
(Tôi có thể nói về những dự định và sự sắp xếp.)
1. Listen. Tick (✓) the activities Nam and Mai plan to do on Saturday.
(Lắng nghe. Đánh dấu (✓) các hoạt động Nam và Mai dự định làm vào thứ Bảy)
Nam : Hi, Mai. Listen - it's my mum's fortieth birthday next Tuesday and Lan and I want to buy her something special. So we're going to take a bus to ABC shopping centre on Saturday to get mum a present. And then, we're going to see a film at the cinema.
They're showing Shrek 8 at 2.30.
Oh, and I'm going to buy some trainers and Lan's going to buy some posters. Are you going to study again or are you coming with us? Hope so! Oh, we're not going to tell anybody - it's a surprise.
Tạm dịch:
Nam: Chào Mai. Nghe này - sinh nhật lần thứ ba mươi của mẹ tôi là vào ngày thứ Ba tới, tôi và Lan muốn mua cho bà một thứ gì đó thật đặc biệt. Vì vậy, chúng tôi sẽ bắt xe buýt đến trung tâm mua sắm ABC vào thứ Bảy để mua quà cho mẹ. Và sau đó, chúng ta sẽ xem một bộ phim ở rạp chiếu phim.
Họ đang chiếu Shrek 8 vào lúc 2h30.
Ồ, và tôi sẽ mua một số giày thể thao và Lan sẽ mua một số tấm áp phích. Bạn sẽ lại học bài hay đi cùng bọn tôi? Mong là bạn tới! Ồ, chúng tôi định là sẽ không nói cho ai biết - đó sẽ là một điều bất ngờ.
It's a surprise. (Đó là một điều bất ngờ) |
OUT OF CLASS (Bên ngoài lớp học) |
Bài 2
2. Find more examples of be going to and Present Continuous in the voicemail message.
(Tìm thêm các ví dụ về be going to and Present Continuous trong tin nhắn thoại ở trên.)
Grammar (Ngữ pháp) |
Talking about the future (Nói về tương lai) |
Intentions and plans (Ý định và kế hoạch) I'm going to buy some trainers. (Tôi sẽ mua một số giày thể thao.) We're not going to tell anybody. (Chúng tôi sẽ không nói với bất kỳ ai.) Are you going to study? (Bạn sắp đi học à?) |
|
Arrangements (Sự sắp xếp)
They're showing Shrek 8 at 2.30. (Họ đang chiếu Shrek 8 lúc 2h30.) Are you coming with us? (Bạn sẽ đi với chúng tôi chứ?) |
Bài 3
3 .Complete the sentences with be going to and the verbs in brackets. Listen to Mai and Nam and check.
(Hoàn thành các câu với be going to và các động từ trong ngoặc. Hãy nghe Mai và Nam nói để kiểm tra.)
Bài 4
4. Work in pairs.
(Làm việc theo cặp)
Student A: Write three sentences about your intentions for the near future, using 'be going to'.
Student B: Write three sentences about your arrangements for next week, using 'Present Continuous'.
Read aloud the sentences to each other and check.
(Học sinh A: Viết ba câu về dự định của bạn trong tương lai gần, sử dụng 'be going to'.
Học sinh B: Viết ba câu về sự sắp xếp của bạn cho tuần tới, sử dụng 'Thì hiện tại tiếp diễn'.
Đọc to các câu cho nhau nghe và kiểm tra.)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365