Tuần 1: Ôn tập các số đến 100 000. Biểu thức có chứa một chữ
Giải phần A. Tái hiện, củng cố trang 2, 3 bài tập phát triển năng lực toán 4
Giải Phần B. Kết nối trang 3, 4 bài tập phát triển năng lực Toán 4 Giải Phần C. Vận dụng, phát triển trang 5 bài tập phát triển năng lực môn toán lớp 4Giải phần A. Tái hiện, củng cố trang 2, 3 bài tập phát triển năng lực toán 4
Viết tiếp các số thích hợp vào chỗ chấm: 55 270; 55 280; ..........; ..........; 55 310; ..........Tính giá trị của biểu thức: a) 2 019 + m : 2 với m = 382; m = 2 020.
Câu 1
Nối (theo mẫu).
Câu 2
Viết tiếp các số thích hợp vào chỗ chấm:
55 270; 55 280; ..........; ..........; 55 310; ..........
44 054; ..........; ..........; 44 354; ..........; 44 554.
11 943; 12 943; ..........; ..........; 15 943; ..........
Câu 3
Viết (theo mẫu):
Câu 4
Tính nhẩm:
58 300 – 12 300 = .......................
26 780 – 6 780 = .......................
29 000 x 2 = .......................
46 000 + 14 000 = .......................
41 450 + 8 550 = .......................
36 000 : 4 = .......................
Câu 5
Đặt tính rồi tính.
74 181 + 4 728 48 086 – 22 248
13 073 x 3 15 832 : 4
Câu 6
Tính giá trị của biểu thức:
a) 2 019 + m : 2 với m = 382; m = 2 020.
b) n x 3 + 5 190 với n = 106; n = 2 010.
c) (2 315 + p) : 5 – 565 với p = 510; p = 715.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365