Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Lợn Nâu
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 10 Unit 10 10A

Look at the photo and answer the questions. A. Complete the sentences with the words in blue. B. Are these activities healthy or unhealthy? Write the numbers for the activities in the table below. C. In groups, think of two more examples of healthy activities and two more examples of unhealthy activities. Write them in the table in B and compare with the class. D. Turn the following sentences into reported speech. E. Correct the errors in the reported speech in column B. F. Listen to the convers

Cuộn nhanh đến câu

Opener

Look at the photo and answer the questions. 

(Nhìn vào bức ảnh và trả lời các câu hỏi.)

1. What are these people doing? Would you do this activity?

(Những người này đang làm gì? Bạn sẽ thực hiện hoạt động này chứ?)

2. What other healthy activities can you do in the water?

(Những hoạt động lành mạnh nào khác mà bạn có thể làm dưới nước?)

 


A

Vocabulary (Từ vựng)

 

Noura has a healthy lifestyle. She's in good shape because she works out at the gym and rides her bike to school every day. She eats healthy food, like fresh fruit and vegetables.

(Noura có một lối sống lành mạnh. Cô ấy có vóc dáng khỏe mạnh vì cô ấy tập thể dục ở phòng tập thể dục và đạp xe đến trường mỗi ngày. Cô ấy ăn thực phẩm lành mạnh, như trái cây tươi và rau quả.)

Robert doesn’t have a good lifestyle. He's in bad shape because he never gets any exercise. He eats too much junk food and no fruit or vegetables, so he gets sick a lot.

(Robert không có một lối sống lành mạnh. Anh ấy có vóc dáng không khỏe mạnh vì anh ấy không bao giờ tập thể dục. Anh ấy ăn quá nhiều đồ ăn vặt và không ăn trái cây hoặc rau quả, vì vậy anh ấy hay bị ốm.)

A. Complete the sentences with the words in blue.

(Hoàn thành các câu sau với các từ có màu xanh dương.)

1. I need to exercise more. I'm ______ .

2. Helen doesn't have a ______ diet. She eats a lot of junk food. 

3. I have a healthy ______. I don't smoke and I get regular exercise. 

4. I need to change my diet. I eat too much ______. 

5. Jane is feeling much healthier. She ______ and eats healthy food, like vegetables and fruit. Soon she'll be ______.


B

B. Are these activities healthy or unhealthy? Write the numbers for the activities in the table below. 

(Những hoạt động sau lành mạnh hay không lành mạnh? Viết các số của các hoạt động vào bảng dưới đây.)

Healthy Unhealthy
1, 2,

C

C. In groups, think of two more examples of healthy activities and two more examples of unhealthy activities. Write them in the table in B and compare with the class. 

(Làm việc theo nhóm, hãy nghĩ thêm hai ví dụ về các hoạt động lành mạnh và thêm hai ví dụ về các hoạt động không lành mạnh. Viết chúng vào bảng ở bài B và so sánh với cả lớp.)


D

Grammar (See Grammar Reference p. 158)

(Ngữ pháp: (Xem Tài liệu Ngữ Pháp trang 158))

D. Turn the following sentences into reported speech. 

(Chuyển các câu sau thành câu tường thuật.)

1. Beatrice: “My brother doesn't feel happy at work.” → Beatrice said that _____________

2. Nam: “I'm on the school soccer team.” → Nam said that _________________________

3. Arata and John: “We need to relax more.” → Arata and John believed that ___________

4. Jack: “I will call you next week.” → Jack told Susan that_________________________

5. Hùng: “He's walking to school now.” → Hùng said that __________________________

E

E. Correct the errors in the reported speech in column B.

(Sửa các lỗi của các câu tường thuật ở cột B.)

A - Direct Speech B - Reported Speech
1. “I'm in good shape,” Elena said. Elena said that I was in good shape.
2. “My sister is drinking orange juice.” Trúc said. Trúc said that her sister is drinking orange juice.
3. “I will work very long hours tomorrow.” John decided. John decided that he would work very long hours tomorrow.
4. “I'm planning to change my diet,” Stephen explained. Stephen explained that he is planning to change his diet.
5. “You need to see the doctor immediately!” Clark said. Clark said that I need to see the doctor immediately.

F

Conversation (Hội thoại)

F. Listen to the conversation. What advice does Faisal give? How strong is it?

(Nghe đoạn hội thoại. Faisal đưa ra lời khuyên gì? Nó có tác động mạnh mẽ đến mức nào?)

Alex: I feel so tired all the time. I don't have any energy. What should I do? 

Faisal: Do you get eight hours of sleep every night?

Alex: Yes, I do. In fact, I usually sleep longer than that! 

Faisal: Well, you could get more exercise.

Alex: Like what? 

Faisal: You could work out at the gym.

Alex: But I don't have time. I'm too busy. 

Faisal: Really? How do you get to work in the morning?

Alex: I drive my car, of course. 

Faisal: Why?! It's only a mile to your office. You should walk or ride a bike.


G

G. Practice the conversation in pairs. Switch roles and practice it again.

(Thực hành hội thoại theo cặp. Đổi vai và thực hành lại.)


Goal check

GOAL CHECK - Discuss Healthy and Unhealthy Habit

(Kiểm tra mục tiêu – Thảo luận về Thói quen Lành mạnh và Không lành mạnh)

In pairs, ask Do you...? questions about the activities in B. Use reported speech to talk about your partner's habits.

(Hoạt động theo cặp, hỏi câu theo dạng “Do you ...?” về các hoạt động ở bài B. Sử dụng câu trần thuật để nói về thói quen của bạn ngồi cạnh.)

Trang: Do you get eight hours of sleep every night? 

Nam: No, I don't. 

Trang: Nam said that he didn't get eight hours of sleep every night.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Mụn trứng cá: Định nghĩa, nguyên nhân và cách điều trị Đoạn văn trình bày về định nghĩa và nguyên nhân gây ra mụn trứng cá trên da, bao gồm cả các yếu tố di truyền, thay đổi nội tiết tố và môi trường sống. Ngoài ra, bài viết cũng giới thiệu về các loại mụn trứng cá phổ biến và cách phân biệt chúng với các loại mụn khác. Bài viết cũng đề cập đến phương pháp điều trị và phòng ngừa mụn trứng cá bằng các sản phẩm chăm sóc da phù hợp, thuốc điều trị và các biện pháp khác như thay đổi chế độ ăn uống, tập thể dục và giảm stress.

Khái niệm về bệnh lý da, các loại bệnh lý da và các yếu tố gây ra bệnh lý da | Các triệu chứng của bệnh lý da và cách chẩn đoán | Các phương pháp điều trị bệnh lý da bao gồm sử dụng thuốc, chăm sóc da, ánh sáng và laser.

Tuyến bã nhờn - Khái niệm, cấu trúc, chức năng và rối loạn liên quan, cách chăm sóc và điều trị

Khái niệm về tắc nghẽn lỗ chân lông - Phòng tránh và điều trị tắc nghẽn lỗ chân lông

Khái niệm về hormone và vai trò của chúng trong cơ thể

Tuổi dậy thì - Khái niệm, cơ chế và ảnh hưởng đến sức khỏe và tâm lý của trẻ em

Khái niệm về mỹ phẩm - Định nghĩa và thành phần chính của mỹ phẩm

Khái niệm về triệu chứng - Định nghĩa và vai trò trong chẩn đoán bệnh | Phân loại triệu chứng và các loại thông thường của các bệnh lý | Tìm hiểu triệu chứng để chẩn đoán bệnh - Hướng dẫn cách phát hiện và phân tích triệu chứng để xác định bệnh lý và chẩn đoán bệnh.

Khái niệm về nốt mụn và cách điều trị, phòng ngừa nốt mụn hiệu quả

Khái niệm về khu vực mặt và cách chia thành các khu vực khác nhau - Mô tả các khu vực trên mặt - Các cơ và mô tả chức năng - Các bệnh và vấn đề thường gặp trên khu vực mặt

Xem thêm...
×