1. Match the pictures with the names of the festivals around the world. Write the names on the pictures. 2. Listen and tick (✓) the activities you hear. 3. Read the quiz and choose the best option. 4. WORD FRIENDS Circle the best option in the following sentences. 5. Work in groups. Choose one festival from Exercise 1 or your favourite festival. Make notes about the activities in this festival. Use the notes to tell the class about the festival.
Bài 1
VOCABULARY
(Từ vựng)
Festivals | Festival activities | Traditions
(Lễ hội | Hoạt động lễ hội | Truyền thống)
Verb collocations | Adjectives of emotions
(Các cụm từ động từ | Tính từ của cảm xúc)
GRAMMAR
(Ngữ pháp)
Adjectives with -ing /-ed | Showing contrast (however, nevertheless) | Wh-question words
(Tính từ với -ing / -ed | Hiển thị sự tương phản (tuy nhiên, tuy nhiên) | câu hỏi với Wh-)
Speaking : Explaining a process
(Nói: Giải thích một quá trình)
1. Match the pictures with the names of the festivals around the world.
Write the names on the pictures.
(Ghép tranh với tên của các lễ hội trên thế giới. Viết tên trên các bức tranh.)
Đà Lạt Flowers Festival
Rio Carnival
Lunar New Year's Festival
Lim Festival
Songkran Festival
Halloween
Bài 2
2. Listen and tick (✓) the activities you hear.
(Lắng nghe và đánh dấu (✓) vào hoạt động mà bạn nghe được)
1.A. watch dancers (xem vũ công)
B. wear colourful costumes (mặc trang phục sặc sỡ)
2. A. dress up (ăn diện)
B. make ghost costumes (làm trang phục ma)
3. A. return home (về nhà)
B. eat special foods (ăn các món ăn đặc biệt)
4. A. visit friends (thăm bạn)
B. throw water on each other (ném nước vào nhau)
5. A. decorate their city (trang trí thành phố)
B. sell flowers (bán hoa)
6. A. sing folk songs (hát dân ca)
B. hear people cheering (nghe mọi người ăn mừng)
Bài 3
3. Read the quiz and choose the best option.
(Đọc câu đố và chọn phương án tốt nhất.)
VIETNAMESE FESTIVALS QUIZ
(TRẮC NGHIỆM VỀ LỄ HỘI VIỆT NAM)
1. Where does Hương Pagoda Festival take place?
(Lễ hội chùa Hương diễn ra ở đâu?)
A Bắc Ninh
B Thái Bình
C Hà Nội
2. Which festival is on 10 January of the Lunar calendar in Quảng Ninh?
(Lễ hội nào vào ngày 10 tháng Giêng Âm lịch ở Quảng Ninh?)
A Yên Tu Festival (Lễ hội Yên Tử)
B. Bà Chúa Kho Festival (Lễ hội Bà Chúa Kho)
C Keo Pagoda Festival (Lễ hội chùa Keo)
3. In which province is Đền Hùng Festival held?
(Lễ hội Đền Hùng được tổ chức ở tỉnh nào?)
A Phú Thọ
B Nam Định
C Hà Nội
4. Which festival is in Nam Định province?
(Tỉnh Nam Định có lễ hội nào?)
A Đền Trần Festival (Lễ hội Đền Trần)
B Lim Festival (Lễ hội Lim)
C Đền Hùng Festival (Lễ hội Đền Hùng)
5. Which festival is famous for singing performances?
(Lễ hội nào nổi tiếng với các buổi biểu diễn ca hát?)
A Đền Hùng Festival (Lễ hội Đền Hùng)
B Lim Festival (Lễ hội Lim)
C Hương Pagoda Festival (Lễ hội chùa Hương)
Bài 4
4. WORD FRIENDS Circle the best option in the following sentences.
(Khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các câu sau.)
1. My town holds a meeting / ceremony every year to celebrate the harvest festival.
2. Songkran takes place / off during the hottest month of the year in Thailand.
3. Vietnamese make/ set off fireworks at Tét and light up the sky at night.
4. The dancers at Rio Carnival gave a lively performance/celebration.
5. People wear their old/ traditional costumes when they perform the folk songs in Lim Festival.
6. Americans will decorate/clean their homes for Halloween.
Bài 5
5. Work in groups. Choose one festival from Exercise 1 or your favourite festival. Make notes about the activities in this festival. Use the notes to tell the class about the festival.
(Làm việc theo nhóm. Chọn một lễ hội từ Bài tập 1 hoặc lễ hội yêu thích của bạn. Ghi chép về các hoạt động trong lễ hội này. Sử dụng các ghi chú để kể cho cả lớp nghe về lễ hội.)
I want to tell you about Halloween. This celebration takes place on October 31st each year…
(Tôi muốn kể cho bạn nghe về Halloween. Lễ kỷ niệm này diễn ra vào ngày 31 tháng 10 hàng năm …)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365