Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 10 Unit 8 8.6 Use of English

1 Listen to a woman talking about his recent ecotour. Tick (v) the activities she did during the tour. 2. Listen again and decide whether the following statements are true (T) or false (F). Write T or F. 3 Complete the sentences. Choose the verbs from the LANGUAGE FOCUS. 4 Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first. 5 Write your own sentences. Use the phrasal verbs in LANGUAGE FOCUS.vv

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Listen to a woman talking about his recent ecotour. Tick (✓) the activities she did during the tour.

(Nghe một người đàn ông nói về chuyến du lịch sinh thái gần đây của cô ấy. Đánh dấu (✓) các hoạt động cô ấy đã làm trong chuyến du lịch.)

1. buy local foods (mua thực phẩm địa phương)

2. join in a festival (tham gia vào một lễ hội)

3. go scuba diving (đi lặn biển)

4. drive a car (lái xe)

5. go trekking (leo núi)

6. see an underground river (nhìn thấy một con sông ngầm)

7. take photos (chụp ảnh)

 


Bài 2

2. Listen again and decide whether the following statements are true (T) or false (F). Write T or F. 

(Nghe lại và quyết định xem các câu sau là đúng (T) hay sai (F). Viết T hoặc F.)

1. Palawan is a long island. 

2. There are many polluted beaches in Palawan. 

3. People go scuba diving at Coron. 

4. There is a mangrove forest near Coron. 

5. There are remote mountains. 


Bài 3

3. Complete the sentences. Choose the verbs from the LANGUAGE FOCUS. 

(Hoàn thành các câu. Chọn các động từ TỪ VỰNG TRỌNG TÂM.)

LANGUAGE FOCUS Prepositions after verb

(TỪ VỰNG TRỌNG TÂM Giới từ sau động từ)

join in

(tham gia vào)

know about

(biết về)

learn about

(tìm hiểu về)

trek through

(đi qua)

protect from

(bảo vệ khỏi)

die of

(chết bởi)

provide with

(cung cấp)

approve from

(phê duyệt từ)

 

1. You will ____ the sea when you go on an ecotour to Palawan.

2. Please ____ our ecotour to help the local community. 

3. She doesn't ____ protecting nature. 

4. We have to ____ the mangrove to reach the sea. 

5. The receptionist will ____ you ____ information about exotic places and trekking tours in this area. 

6. Many animals ____ water pollution. We need to ____ them ____ extinction.


Bài 4

4 Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first. 

(Hoàn thành câu thứ hai sao cho nó có nghĩa tương tự như câu đầu tiên.)

1. The tourists participated in many local festivals. 

(Các du khách đã tham gia nhiều lễ hội địa phương.)

The tourists ____ many local festivals. 

2. On the tour, I learned how to protect beaches. 

(Trong chuyến tham quan, tôi đã học được cách bảo vệ các bãi biển.)

On the tour, I ____ protecting beaches.

3. The walk through the remote part of the island was dangerous. 

(Việc đi bộ qua phần hẻo lánh của hòn đảo rất nguy hiểm.)

The ____ the remote part of the island was dangerous. 

4. He has knowledge about the environment. 

(Anh ấy có kiến thức về môi trường.)

He ____ the environment. 

5. I disagree with hunting animals for fur. 

(Tôi không đồng ý với việc săn bắt động vật để lấy lông.)

I don't ____ hunting animals for fur. 


Bài 5

5. Write your own sentences. Use the phrasal verbs in LANGUAGE FOCUS. 

(Viết câu của riêng bạn. Sử dụng các cụm động từ trong TỪ VỰNG TRỌNG TÂM.)

I want to take an ecotour to Hạ Long Bay to learn about sea life. 

(Tôi muốn tham gia một chuyến du lịch sinh thái đến Vịnh Hạ Long để tìm hiểu về đời sống biển.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm Soft and Comfortable trong thiết kế và sản xuất sản phẩm, định nghĩa và vai trò của nó. Thuộc tính của Soft and Comfortable, bao gồm độ mềm, độ bền, độ co giãn và khả năng hấp thụ mồ hôi. Các loại vật liệu Soft and Comfortable, bao gồm vải cotton, polyester, silk và bamboo. Ứng dụng của Soft and Comfortable trong quần áo, giày dép, đồ nội thất và đồ gia dụng.

Khái niệm về Luxurious - Định nghĩa và yếu tố tạo nên sự sang trọng. Đặc điểm và tính chất của Luxurious. Sản xuất và ứng dụng của Luxurious trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về smooth and shiny texture

Khái niệm về Warm Material - Định nghĩa và tính chất của vật liệu giữ ấm, cách làm và ứng dụng. Các loại Warm Material phổ biến như lông vũ, len, chần, bông và cách lựa chọn phù hợp. Cách bảo quản Warm Material để duy trì tính chất giữ ấm.

Khái niệm vật liệu nhẹ và thoáng khí

Tổng quan về Thời trang mùa Hè

Khái niệm về slightly rough texture và ứng dụng trong thiết kế nội thất và công nghiệp.

Wrinkles easily - định nghĩa, nguyên nhân và cách phòng tránh tình trạng này trong chăm sóc da, với tác hại tiềm tàng đối với sức khỏe da.

Khái niệm về casual and relaxed look

Easy to care for - Định nghĩa, loại cây và cách chăm sóc dễ dàng.

Xem thêm...
×