a. Fill in the blanks using the words from the box. You might need to use the past form of the verbs. Listen and repeat.b. In pairs: Have you had similar experiences? Talk with your partner.a. Listen to Simon talking to Jackie about his vacation. How was his vacation? b. Now, listen and answer the questions. c. Read the Conversation Skill box and listen to Task b. audio again. Number the phrases in the Conversation Skill box in the order you hear them.d. Listen and repeat.e. In pairs: Have you h
New Words - a
a. Fill in the blanks using the words from the box. You might need to use the past form of the verbs. Listen and repeat.
(Điền vào chỗ trống bằng cách sử dụng các từ trong hộp. Bạn có thể cần sử dụng dạng quá khứ của động từ. Lắng nghe và lặp lại.)
steal food poisoning delay breakdown fire alarm |
1. I missed my flight because the taxi broke down on the way to the airport. We had to wait for a mechanic.
2. I ate some seafood last night and felt really sick. I think I had _______________.
3. Someone _______________ my suitcase when I was traveling on vacation. I had to buy new clothes because all my clothes were taken.
4. Because of the storm, our flight was _______________ by two hours.
5. The _______________ rang at 2 a.m. last night. We were scared, but luckily, everyone was safe.
New Words - b
b. In pairs: Have you had similar experiences? Talk with your partner.
(Theo cặp: Bạn đã từng có những trải nghiệm tương tự chưa? Kể chuyện với bạn cùng bàn của em.)
My dad's motorbike broke down last week.
(Xe máy của bố tôi bị hỏng tuần trước.)
Listening - a
a. Listen to Simon talking to Jackie about his vacation. How was his vacation?
(Hãy nghe Simon nói chuyện với Jackie về kỳ nghỉ của anh ấy. Kỳ nghỉ của anh ấy thế nào?)
a. fantastic (tuyệt vời)
b. terrible (kinh khủng)
c. boring (chán nản)
Listening - b
b. Now, listen and answer the questions.
(Bây giờ, hãy nghe và trả lời các câu hỏi.)
1. What happened on the way to the hotel?
(Điều gì đã xảy ra trên đường đến khách sạn?)
2. What was wrong with the man's room?
(Điều gì đã xảy ra với phòng của người đàn ông?)
3. What happened after dinner?
(Chuyện gì đã xảy ra sau bữa tối?)
4. What was Simon doing when his bag was stolen?
(Simon đã làm gì khi chiếc túi của anh ấy bị đánh cắp?)
Listening - c
c. Read the Conversation Skill box and listen to Task b. audio again. Number the phrases in the Conversation Skill box in the order you hear them.
(Đọc hộp Kỹ năng hội thoại và nghe Nhiệm vụ b. âm thanh một lần nữa. Đánh số các cụm từ trong hộp Kỹ năng Hội thoại theo thứ tự bạn nghe thấy.)
Conversation Skill (Kỹ năng Hội thoại) Encouraging conversation (Khuyến khích đối thoại) Ask questions to encourage someone to continue speaking (Đặt câu hỏi để khuyến khích người nào đó tiếp tục nói) What happened (next)? (Những gì đã xảy ra tiếp theo?) Really? (Có thật không?) |
Listening - d
d. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Really? (Có thật không?)
What happened (next)? (Những gì đã xảy ra tiếp theo?)
Listening - e
e. In pairs: Have you had any similar experience on your vacations? What did you do?
(Theo cặp: Em đã có trải nghiệm nào tương tự trong các kỳ nghỉ của mình chưa? Em đã làm gì?)
Grammar - a
a. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Yesterday, someone stole my wallet while I was waiting for the train.
(Hôm qua, ai đó đã lấy trộm ví của tôi khi tôi đang đợi tàu.)
Grammar - b
b. Combine the sentences using when or while.
(Kết hợp các câu sử dụng when hoặc while.)
1. I was waiting for my taxi. My luggage was stolen.
(Tôi đang đợi taxi. Hành lý của tôi đã bị đánh cắp.)
=> I was waiting for my taxi when my luggage was stolen.
(Tôi đang đợi taxi thì hành lý của tôi bị lấy trộm.)
2. (The family went to bed.) They were sleeping. The heater broke down.
((Cả nhà đi ngủ.) Họ đang ngủ. Lò sưởi bị hỏng.)
=> The family went to bed. While _____________________
3. We were watching TV. We got a message saying that our flight was canceled.
(Chúng tôi đang xem TV. Chúng tôi nhận được thông báo rằng chuyến bay của chúng tôi đã bị hủy.)
=> ____________________________
4. (The waiter gave us a menu.) We were ordering. People started running to the bathroom.
((Người phục vụ đưa cho chúng tôi thực đơn.) Chúng tôi đang gọi món. Mọi người bắt đầu chạy vào phòng tắm.)
=> ____________________________
5. He was taking photos. A camel chased after him.
(Anh ấy đang chụp ảnh. Một con lạc đà đuổi theo anh ta.)
=> ____________________________
Grammar - c
c. Write sentences using the prompts and the correct form of the verbs.
(Viết câu bằng cách sử dụng gợi ý và dạng đúng của động từ.)
1. I/swim/in the pool/when/the fire alarm/ring
=> I was swimming in the pool when the fire alarm rang.
2. While/we/eat/my brother/start/feeling sick
3. He/swim/in the sea/when/someone/steal/his clothes
4. While/they/hike/it/start/raining/heavily
5. We/buy/souvenirs/when/my favorite actor/walk/into the store
Grammar - d
d. In pairs: Describe something that happened on your last vacation.
(Theo cặp: Mô tả điều gì đó đã xảy ra vào kỳ nghỉ trước của em.)
We were walking in the forest when we saw a long snake.
(Chúng tôi đang đi trong rừng thì nhìn thấy một con rắn dài.)
Pronunciation - a
a. Intonation falls at the end of both clauses in a Past Continuous sentence.
(Trọng âm của câu rơi ở cuối cả hai mệnh đề trong câu thì Quá khứ tiếp diễn.)
We were just going to sleep when the fire alarm rang.
(Chúng tôi vừa định đi ngủ thì chuông báo cháy vang lên.)
We were driving to the beach when our car broke down.
(Chúng tôi đang lái xe đến bãi biển thì xe của chúng tôi bị hỏng.)
Pronunciation - b
b. Listen to the sentences and notice how the intonation falls.
(Nghe các câu và chú ý ngữ điệu lên xuống như thế nào.)
I was watching TV when the phone rang.
(Tôi đang xem TV thì điện thoại reo.)
While we were driving to the beach, our car broke down.
(Trong khi chúng tôi lái xe đến bãi biển, xe của chúng tôi bị hỏng.)
Pronunciation - c
c. Listen and cross out the sentence with the wrong intonation.
(Nghe và gạch bỏ câu có ngữ điệu sai.)
While we were walking, it started to snow.
(Trong khi chúng tôi đang đi bộ, trời bắt đầu có tuyết.)
While he was waiting for his taxi, someone stole his phone.
(Trong khi anh ấy đang đợi taxi của mình, ai đó đã lấy trộm điện thoại của anh ấy.)
Pronunciation - d
d. Read the sentences with the correct intonation to a partner.
(Đọc các câu với ngữ điệu chính xác cho một đối tác.)
Practice
Take turns making sentences using the pictures and prompts.
(Thay phiên nhau đặt câu bằng hình ảnh và gợi ý.)
We went on a safari last week. While we were looking at the giraffes, a monkey stole our bag.
(Chúng tôi đã đi săn tuần trước. Trong khi chúng tôi đang xem xét những con hươu cao cổ, một con khỉ đã lấy trộm túi của chúng tôi.)
Speaking - a
YOU WOULDN'T BELIEVE WHAT HAPPENED ON MY VACATION!
(BẠN SẼ KHÔNG TIN CHUYỆN GÌ ĐÃ XẢY RA TRONG KÌ NGHỈ CỦA TÔI ĐÂU!)
a. You had a nightmare vacation. In pairs:. Look at the pictures and make a story. Tell your story to your partner.
(Em đã có một kỳ nghỉ ác mộng. Theo cặp: Nhìn vào các bức tranh và tạo ra một câu chuyện. Kể câu chuyện của em cho bạn của em.)
Speaking - b
b. In pairs: Have you ever had any problems while traveling? Tell your partner.
(Theo cặp: Em đã bao giờ gặp vấn đề gì khi đi du lịch chưa? Kể với bạn của em.)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365