Chương 3. Liên kết hóa học
Bài 12. Liên kết cộng hóa trị trang 32, 33 SBT Hóa 10 Kết nối tri thức với cuộc sống
Bài 13. Liên kết hydrogen và tương tác van der waals trang 34, 35 SBT Hóa 10 Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 14. Ôn tập chương 3 trang 36, 37 SBT Hóa 10 Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 11. Liên kết ion trang 30, 31 SBT Hóa 10 Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 10. Quy tắc Octet trang 28, 29 SBT Hóa 10 Kết nối tri thức với cuộc sốngBài 12. Liên kết cộng hóa trị trang 32, 33 SBT Hóa 10 Kết nối tri thức với cuộc sống
Liên kết cộng hóa trị là liên kết hoá học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng Hợp chất nào sau đây có liên kết cộng hoá trị không phân cực? Hợp chất nào sau đây có liên kết cộng hoá trị phân cực?
Nhận biết - 12.1
Liên kết cộng hóa trị là liên kết hoá học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng
A. một electron chung.
B. sự cho - nhận electron.
C. một cặp electron góp chung.
D. một hay nhiều cặp electron dùng chung.
Nhận biết - 12.2
Hợp chất nào sau đây có liên kết cộng hoá trị không phân cực?
A. LiCl.
B. CF2Cl2.
C. CHCl3.
D. N2.
Nhận biết - 12.3
Hợp chất nào sau đây có liên kết cộng hoá trị phân cực?
A. H2.
B. CHCl3.
C. CH4.
D. N2.
Nhận biết - 12.4
Liên kết σ là liên kết hình thành do
A. sự xen phủ bên của hai orbital.
B. cặp electron dùng chung.
C lực hút tĩnh điện giữa hai ion.
D. sự xen phủ trục của hai orbital
Nhận biết - 12.5
Liên kết π là liên kết hình thành do
A. sự xen phủ bên của hai orbital.
B. cặp electron dùng chung.
C lực hút tĩnh điện giữa hai ion.
D. sự xen phủ trục của hai orbital.
Nhận biết - 12.6
Liên kết trong phân tử nào sau đây được hình thành nhờ sự xen phủ orbital p-p?
A. H2.
B. Cl2.
C. NH3.
D. HCl.
Nhận biết - 12.7
Liên kết trong phân tử nào sau đây được hình thành nhờ sự xen phủ orbital s-s?
A. H2.
B. Cl2.
C. NH3.
D. HCl.
Vận dụng - 12.8
Liên kết trong phân tử nào sau đây được hình thành nhờ sự xen phủ orbital s-p?
A. H2.
B. Cl2.
C. NH3.
D. O2.
Thông hiểu - 12.9
Các liên kết trong phân tử oxygen gồm
A. 2 liên kết π.
B. 2 liên kết σ.
C. 1 liên kết σ, 1 liên kết π.
D. 1 liên kết σ.
Thông hiểu - 12.10
Số liên kết σ và π có trong phân tử C2H2 lần lượt là
A. 2 và 3.
B. 3 và 1.
C. 2 và 2.
D. 3 và 2
Thông hiểu - 12.11
Dãy nào sau đây gồm các chất chỉ có liên kết cộng hoá trị?
A. BaCl2, NaCl, NO2.
B. SO2, CO2, Na2O2.
C. SO3, H2S, H2O.
D. CaCl2, F2O, HCl
Thông hiểu - 12.12
Cho hai nguyên tố X (Z = 20) và Y (Z = 17). Công thức hợp chất tạo thành từ nguyên tố X, Y và liên kết trong phân tử là
A. XY: liên kết cộng hoá trị.
B. X2Y3: liên kết cộng hoá trị.
C. X2Y: liên kết ion.
D. XY2: liên kết ion.
Thông hiểu - 12.13
Độ âm điện của nitrogen gần bằng độ âm điện của chlorine nhưng ở điều kiện thường N2 hoạt động kém Cl2. Giải thích.
Vận dụng - 12.14
Cho các phân tử sau F2, N2, H2O, CO2.
a) Hãy viết công thức Lewis của các phân tử đó.
b) Hãy cho biết phân tử nào chứa liên kết cộng hóa trị phân cực và phân tử nào chứa liên kết cộng hoá trị không phân cực, phân tử nào phân cực và phân tử nào không phân cực.
Vận dụng - 12.15
Cho các phân tử sau: Br2, H2S, CH4, NH3, C2H4, C2H2.
a) Phân tử nào có liên kết cộng hoá trị không phân cực? Phân tử nào có liên kết cộng hóa trị phân cực?
b) Phân tử nào chỉ có liên kết đơn? Phân tử nào có liên kết đôi? Phân tử nào có liên kết ba?
Vận dụng - 12.16
Ghép nhiệt độ nóng chảy với chất tương ứng và giải thích.
Chất |
Nhiệt độ nóng chảy (°C) |
a) Nước |
1) -138 |
b) Muối ăn |
2) 80 |
c) Băng phiến |
3) 0 |
d) Butane |
4) 801 |
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365