Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Cá Sấu Xám
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Reading: An article about some amazing animals - Unit 4: In The Picture - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus

1. Read the text. Choose the correct words.2. Read the text again. Write frue or ƒalse. 3. Read the text again. Complete the sentences with one or two words from the text.4. Answer the questions. Write complete sentences.5.VOCABULARY PLUS.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1.Read the text. Choose the correct words.

(Đọc đoạn văn. Chọn đáp án đúng)

This story is about....

a a monkey taking one photo.

b some monkeys breaking a camera.

c some monkeys taking a lot of photos.

Monkey takes ‘selfie’!

British wildlife photographer David Slater, 46, was visiting a wildlife park in Indonesia when he decided to get to know the animals there. He worked with a local guide and he found a group of black macaque monkeys. For three days, Slater walked with the monkeys and stood close to them. The animals weren't shy and they soon came nearer to the photographer. 'They were just interested in the things I was carrying,' he said. On the second day, Slater put his camera on a tripod and left it for a minute. When he came back, one monkey was bravely holding on to the camera and playing with it. Soon, the other monkeys were happily jumping up on the camera and hanging from it. Then, one monkey hit the camera button and it made a noise. The monkey started to hit the button again and again. ‘At first, it scared the rest of them away,’ said Slater. ‘But they soon came back - it was amazing to watch.’ The monkeys liked looking into the camera because they were seeing their faces for the first time. When Slater took his camera back, there were hundreds of funny photos of the monkeys on it. The black macaque monkeys are very rare and these unusual photos are an important record of them.

Tạm dịch:

Những chú khỉ ‘tự sướng’!

Nhiếp ảnh gia động vật hoang dã người Anh David Slater, 46 tuổi, đang đến thăm một công viên động vật hoang dã ở Indonesia khi anh quyết định tìm hiểu các loài động vật ở đó. Anh ấy đã làm việc với một hướng dẫn viên địa phương và anh ấy đã tìm thấy một đàn khỉ macaque đen. Trong ba ngày, Slater đi dạo cùng bầy khỉ và đứng gần chúng. Những con vật không hề nhút nhát và chúng nhanh chóng đến gần nhiếp ảnh gia hơn. ‘Chúng chỉ quan tâm đến những thứ tôi đang mang,’ anh ấy nói. Vào ngày thứ hai, Slater đặt máy ảnh của mình lên giá ba chân và để nó ở đó một chút. Khi anh quay lại, một con khỉ đã dũng cảm cầm máy ảnh và chơi với nó. Ngay sau đó, những con khỉ khác đã vui vẻ nhảy lên trên máy ảnh và đu mình lên nó. Sau đó, một con khỉ nhấn vào nút trên máy ảnh và nó phát ra tiếng ồn. Con khỉ lại bắt đầu nhấn nút liên tục. ‘Lúc đầu, nó khiến những con còn lại sợ hãi bỏ chạy,’ Slater nói. ‘Nhưng chúng đã sớm quay trở lại – thât tuyệt khi nhìn thấy điều đó’. Những con khỉ thích nhìn vào máy ảnh vì chúng được nhìn thấy khuôn mặt của chúng lần đầu tiên. Khi Slater lấy lại máy ảnh của mình, có hàng trăm bức ảnh vui nhộn về những con khỉ trên đó. Những con khỉ macaque đen rất hiếm và những bức ảnh bất thường này là một ghi chép quan trọng về chúng.


Bài 2

2.Read the text again. Write frue or ƒalse. 

(Đọc văn bản một lần nữa. Chọn đúng hoặc sai.)

The monkeys ...

are black.  true

1 were extremely shy.

2 never came near David Slater.

3 climbed on Slater's camera.

4 ran away at first because of the noise of the camera.

5 are very common animals.


Bài 3

3.Read the text again. Complete the sentences with one or two words from the text.

 (Đọc văn bản một lần nữa. Đặt câu chuyện theo đúng thứ tự. Đánh số các câu từ 1-8.)

David Slater is 46 years old.

1 Slater was with a               on his visit to the monkeys.

2 Slater walked with the monkeys and he also                 near to them.

3 The animals were interested in the different things that Slater             

4 At first, some of the monkeys felt                    of the noise of the camera.

5 The monkeys took                 photos of different photos.


Bài 4

4.Answer the questions. Write complete sentences.

(Trả lời các câu hỏi. Viết thành các câu hoàn chỉnh.) 

What is David Slater's job? He’s a wildlife photographer.

(Công việc của David Slater là gì? Anh ấy là một nhiếp ảnh gia về động vật hoang dã.)

1 How many days did Slater spend with the monkeys?

2 What was one of the monkeys doing when Slater came back to his camera?

3 Why did the monkeys like looking into the camera?

4 Why are the photos important?

5 Do you like looking at wildlife photos? Why /Why not?


Bài 5

5.VOCABULARY PLUS

Complete the sentences with the words. 

(Hoàn thiện các câu trong đoạn văn với từ vựng được cho.)

There are many ice cream sticks in the fridge. 

(Có nhiều que kem trong tủ lạnh.)

1 It is not necessary to be a small              

2 I love your Christmas                     – they’re very artistic.

3 He’s proud of his daughter’s                   

4.                       the sun was shining, it wasn't very warm.    


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về chống thấm

Khái niệm giảm thiểu sự thoát nước

Khái niệm về rò rỉ chất thải, nguyên nhân và hậu quả của việc rò rỉ chất thải. Loại chất thải gây ra rò rỉ, bao gồm chất thải độc hại và không độc hại. Các phương pháp xử lý rò rỉ chất thải, bao gồm biện pháp khẩn cấp và các phương pháp dự phòng. Tác động của rò rỉ chất thải đến môi trường và sức khỏe con người. Các biện pháp phòng ngừa rò rỉ chất thải, bao gồm quy định pháp luật và các biện pháp kỹ thuật hiện đại.

Chống chịu thời tiết - khái niệm, vai trò và các biện pháp phòng tránh thời tiết xấu | Sức khỏe, bảo vệ tài sản và đảm bảo an toàn trong cuộc sống hàng ngày bằng cách mặc quần áo phù hợp, sử dụng dụng cụ bảo vệ và tìm hiểu thông tin thời tiết trước khi ra đường.

Khái niệm về tác động của các chất hóa học

Khái niệm về tuổi thọ sản phẩm, định nghĩa và vai trò của nó trong quá trình sản xuất và sử dụng sản phẩm. Tuổi thọ sản phẩm là thời gian mà một sản phẩm có thể hoạt động hoặc sử dụng trước khi cần được thay thế hoặc sửa chữa. Vai trò của tuổi thọ sản phẩm là đảm bảo sự bền vững và tiết kiệm tài nguyên, giảm thiểu lượng rác thải và tiêu thụ tài nguyên cho việc sản xuất sản phẩm mới.

Khái niệm về an toàn môi trường, tầm quan trọng và nguyên tắc cơ bản, quản lý và ứng phó với sự cố và xử lý chất thải

Khái niệm cấu trúc sợi dài

Khái niệm về nhẹ hơn thép

Khái niệm về cứng hơn - Định nghĩa và ví dụ minh họa. Cấu trúc và tính chất của vật liệu cứng hơn - Kim loại, gốm, sợi cacbon, polymer. Phương pháp sản xuất vật liệu cứng hơn - Công nghệ nung, tạo hạt, sintering. Ứng dụng của vật liệu cứng hơn - Chế tạo, y tế, hàng không vũ trụ, năng lượng.

Xem thêm...
×