Tìm từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm trong bài thơ dưới đây. Điền dấu chấm, dấu hai chấm hoặc dấu phẩy vào chỗ trống. Tìm từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm trong các câu ca dao, tục ngữ sau. Tìm các cặp từ có nghĩa trái ngược nhau trong mỗi câu ca dao, tục ngữ ở bài tập 3. Chọn từ ngữ chỉ đặc điểm trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống. Đặt 1 – 2 câu về cảnh vật nơi em ở, có từ ngữ chỉ đặc điểm.
Câu 1
Tìm từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm trong bài thơ dưới đây:
Chân mưa Mặt trời hé nhìn Mưa rơi sáng quắc. Chân mưa thoăn thoắt Chạy vụt qua làng, Từng hàng, từng hàng Dài như chân sếu. |
Chạy khắp các nẻo Nhẹ gót êm ru. Nắng loé chiều thu Nghìn chân óng mượt.
Chân mưa đuổi bắt Ráng đỏ hoàng hôn, Theo cò cuối thôn Chạy xa biến mất (Võ Quảng) |
- Từ ngữ chỉ sự vật:
- Từ ngữ chỉ đặc điểm:
Câu 2
Điền dấu chấm, dấu hai chấm hoặc dấu phẩy vào chỗ trống.
Những ngăn đặc biệt trong tủ kính có các chuỗi ngọc trai đẹp tuyệt trần, óng ánh đủ màu sắc dưới ánh điện ……. ngọc trai màu hồng ……… ngọc trai màu xanh ……… màu vàng ……… màu da trời màu đen ………. Đó là những sản phẩm kì diệu của đại dương.
(Theo Hai vạn dặm dưới đáy biển)
Câu 3
Tìm từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm trong các câu ca dao, tục ngữ sau:
a. Chuồn chuồn bay thấp, mưa ngập bờ ao
Chuồn chuồn bay cao, mưa rào lại tạnh.
b. Lên non mới biết non cao
Xuống biển cầm sào cho biết cạn, sâu.
c. Dòng sông bên lở, bên bồi
Bên lở thì đục, bên bồi thì trong.
d.Trăng mờ còn tỏ hơn sao
Dẫu rằng núi lở còn cao hơn đồi.
Câu 4
Tìm các cặp từ có nghĩa trái ngược nhau trong mỗi câu ca dao, tục ngữ ở bài tập 3.
Câu 5
Chọn từ ngữ chỉ đặc điểm trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống.
(im ắng, tự tin, vàng rực, cao vút, róc rách)
a. Ngọn tháp ………… .
b. Ánh nắng ………….. trên sân trường.
c. Rừng ……………, chỉ có tiếng suối ………….. .
d. Lên lớp 3, bạn nào cũng …………… hơn.
Câu 6
Đặt 1 – 2 câu về cảnh vật nơi em ở, có từ ngữ chỉ đặc điểm.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365