Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

2.1 - Unit 2. Family and friends - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery

1. Complete the table with the words below. 2. Choose the correct answer. 3. Complete the words from the descriptions. 4. What are the people talking about? 5. Match the pairs of sentences.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Complete the table with the words below.

(Hoàn thành bảng với những từ bên dưới.)



Bài 2

2. Choose the correct answer.

(Chọn câu trả lời đúng.)

1. I usually wear __________ at the weekends when I go out with my family.

a. pyjamas

b. dresses

c. jeans

2. I don't really like wearing __________, but I need to wear one for my sister's wedding.

a. tracksuits

b. dresses

c. underwear

3. My dad works in a bank and he wears a white __________ to work.

a. hoodie

b. shorts

c. shirt

4. I've got a cool ________ from the USA with my name on it.

a. glasses

b. T-shirt

c. jeans

5. It's hot, so I need my __________.

a. shorts

b. shoes

c. boots

6. I wear________ because I can't see very well.

a. glasses

b. boots

c. belts

7. Don't forget your __________. It's cold outside.

a. handbag

b. necklace

c. scarf


Bài 3

3. Complete the words from the descriptions.

(Hoàn thành từ với mô tả.)

1. You carry things in this when you go out: handbag.

(Bạn mang cái thứ đó khi ra ngoài: túi xách tay.)

2. You wear this round your neck: n _ _ _ _ _ _ _.

3. You wear this under your clothes: u _ _ _ _ _ _ _ _.

4. You often wear these on your feet: t _ _ _ _ _ _ _.

5. You wear these in the summer when it’s hot: s _ _ _ _ _.


Bài 4

4. What are the people talking about?

(Mọi người nói về cái gì?)

1. They’re lovely and warm in bed. Pyjamas

(Chúng đáng yêu và ấm trên giường. Bộ đồ ngủ.)

2. I wear these on my feet when it snows. ___.

3. It keeps me warm in winter and it has two big pockets. ___.

4. In the summer, it keeps my head cool when I do sport. ___.

5. My sister puts lots of things in this and carries it everywhere. ___.


Bài 5

5. Match the pairs of sentences. 

(Nối các cặp câu.)

1. This T-shirt is very baggy.

2. I wash these jeans a lot.

3. I like wearing this cotton top.

4. Can I borrow your woolly hat?

5. I don’t want a striped jacket.

a. I prefer a plain one.

b. Now they’re really tight.

c. It’s cold outside.

d. It’s because it’s my big sister’s.

e. It’s cool in the summer.


Bài 6

6. Answer the clues to complete the crossword.

(Trả lời các gợi ý để hoàn thành ô chữ.)

Across (Hàng ngang)

3. Not plain or checked.

(Không trơn hoặc kẻ ô vuông.)

5. It's pretty and you wear it round your neck.

(Nó đẹp và bạn đeo nó quanh cổ.)

8. It's usually leather and you wear it round your jeans.

(Nó thường bằng da và bạn mặc nó quanh quần jean của mình.)

9. You wear them when you go running.

(Bạn mang chúng khi bạn đi chạy.)

10. A picture or a mark of a company.

(Một hình ảnh hoặc một nhãn hiệu của một công ty.)

Down (Hàng dọc)

1. These trousers are usually blue.

(Những chiếc quần dài này thường có màu xanh lam.)

2. You wear it over a top.

(Bạn mặc nó ở phần trên của cơ thể.)

4. You can wear it when you train.

(Bạn có thể mặc nó khi tập luyện.)

6. It's a warm top.

(Đó là một chiếc áo ấm.)

7. Wear it round your neck when it's cold.

(Đeo nó quanh cổ khi trời lạnh.)

8. Not tight.

(Không chặt.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Phương pháp giải bài tập và làm bài tập trắc nghiệm, tự luận, môn toán và vật lý | Phân tích bài toán, xác định công thức, tính toán và kiểm tra kết quả

Áp dụng kiến thức vào các trường hợp thực tế: Tầm quan trọng và cách thực hiện

Khái niệm về kỹ năng và tầm quan trọng trong đời sống và công việc, các loại kỹ năng mềm và kỹ năng cứng, các bước để phát triển kỹ năng, và cách áp dụng kỹ năng vào công việc.

Khái niệm về đường đi và yếu tố ảnh hưởng. Các loại đường đi phổ biến và công cụ đo đường đi. Ứng dụng của đường đi trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về dạng cong và vai trò của nó trong hình học học hình. Loại dạng cong cơ bản như dạng cong đường thẳng và dạng cong đường tròn. Các tính chất hình học và toán học của dạng cong. Ứng dụng của dạng cong trong thực tế và phương pháp vẽ dạng cong bằng tay, công cụ đồ họa và phần mềm vẽ.

Khái niệm về Zigzag - Tính chất và ứng dụng của Zigzag trong thiết kế và công nghiệp

Khái niệm về Hằng số

Khái niệm về thay đổi

Khái niệm về chuyển động, định luật Newton và các loại chuyển động cơ bản.

Khái niệm cơ bản: Tầm quan trọng và ứng dụng trong học thuật và cuộc sống

Xem thêm...
×