Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Nhím Cam
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

4b. Grammar - Unit 4. Gender equality - SBT Tiếng Anh 10 Bright

1. Fill in each gap with will or am/is/are going to.2. Complete the sentences with the verbs from the list in the Present Simple, Present Continuous, will or be going to.3. Put the verbs in brackets into the correct form.4. Put the verbs in brackets into the correct form.5. Put the verbs in brackets into the correct form.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Fill in each gap with will or am/is/are going to.

(Điền vào khoảng trống với will hoặc am/is/are going to)

1 A: It's dark in here.

B:OK, I ____________________ switch on the lights.

2 A: Lucy writes wonderful stories.

B: I know. I am sure she will be famous writer one day.

3 A: Look Mum! I'm climbing the tree!

B: Look out! That branch ______________________ break!

4 A: Stop making noise or I _________________ tell mum.

B: Oh, alright. Sorry.

5 A: Can you lend me that book about Amelia Earhart?

B: Well, I'm reading it right now, but I promise I __________________ lend it to you when I'm finished!

6 A: Why do you need a sleeping bag?

B: Because I _______________________ go camping with my colleagues next month.

7 A: Don't be late! The meeting starts at 11:30.

B: Don't worry! I _______ back by at 11:00!


Bài 2

2. Complete the sentences with the verbs from the list in the Present Simple, Present Continuous, will or be going to.

(Hoàn thành câu sử dụng từ đã cho ở thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, will hoặc be going to)

• return           • have           • fall           • look           • start           • take 

1. I ______________ the car in an hour. I promise! 

2. Look out! You ________________________ off the ladder! 

3. We ________________ dinner with our boss tonight. He booked the table yesterday. 

4. I'm tired. I ____________ a break and continue my work later. 

5. The careers fair ________ in 10 minutes. Hurry up! 

6. John ___________________ for a new flat closer to where he works.


Bài 3

3. Put the verbs in brackets into the correct form.

(Chia các động từ trong ngoặc ở dạng đúng của chúng.)

1. If I _________________ (have) some free time, I _________________ (drop) by.

2. If you _________________ (work) as a model with us, you _________________ (travel) abroad twice a year.

3. _________________ (you/buy) a car if you _________________ (pass) the driving test?

4. I _________________ (be) late for work if the bus _________________ (not/arrive) soon.

5. If I _________________  (not understand) what I have to do, I will ask (ask) the manager.


Bài 4

4. Put the verbs in brackets into the correct form.

(Chia các động từ trong ngoặc ở dạng đúng của chúng.)

1. Would you accept the job if you ________________ (have) to work night shifts?

2. If l worked fewer hours, I ________________ (spend) more time with my family.

3. If it ________________ (be/not) so cold, we'd go outside for a walk.

4. If I were you, I ________________ (not/ride) a motorbike to work.

5. ________________ Amy ________________ (do) a different job if she were a man? 


Bài 5

5. Put the verbs in brackets into the correct form.

(Chia các động từ trong ngoặc ở dạng đúng của chúng.)

1 A: How's Tom doing with his training?

B: Not very well. If I ________________ (be) you, I ________________(offer) to help him.

2 A: Is that new computer on sale yet?

B: No. If it ________________ (be) in the shops, I ________________ (get) one.

3 A: Where ________________ you ________________ (you travel) if you ________________ (be) a pilot?

B: I would like to go to New Zealand!

4 A: Could you please do me a favour?

B: If l ________________ (have) the time, I ________________ (do) anything for you, but right now I'm busy preparing for the meeting.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Vận chuyển chất thải: Khái niệm, vai trò và quy định liên quan | Phân loại chất thải và quy trình vận chuyển | Các phương tiện và quy định an toàn | Bảo vệ môi trường và tuân thủ pháp luật.

Khái niệm tái chế chất thải

Hệ thống xử lý chất thải - Giảm tác động môi trường và bảo vệ sức khỏe con người. Loại chất thải và phương pháp xử lý. Hệ thống xử lý chất thải tại Việt Nam đang hoàn thiện.

Khái niệm vật liệu thân thiện với môi trường

Khái niệm về nước thải công nghiệp và tác hại của nó. Các phương pháp xử lý và quản lý nước thải công nghiệp.

Khái niệm về nước thải sinh hoạt, loại nước thải và tác hại của nó đến môi trường và sức khỏe con người. Các phương pháp xử lý và tái sử dụng nước thải sinh hoạt.

Khái niệm về Phenol - Định nghĩa và vai trò trong hóa học - Cấu trúc, tính chất và ứng dụng của Phenol - Sản xuất và ứng dụng trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về Amoniac - Định nghĩa và vai trò trong hóa học. Cấu trúc, tính chất và ứng dụng của Amoniac. Sản xuất Amoniac và các ứng dụng trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về Cadmium - Định nghĩa và vai trò trong hóa học. Cấu trúc của Cadmium - Số lượng electron, proton và neutron. Tính chất của Cadmium - Tính chất vật lý và hóa học. Nguyên tắc an toàn khi sử dụng Cadmium - Hướng dẫn nguyên tắc an toàn. Các ứng dụng của Cadmium - Sản xuất pin, hàn, mạ điện và sơn.

Khái niệm về nguồn nước ngầm

Xem thêm...
×