Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Quạ Nâu
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 10 Bright Unit 8 8b. Grammar

1. Fill in each gap with says, said or told. 2. Choose the correct option. 3. Rewrite the sentences in reported speech. 4. Rewrite the sentences in reported questions. 5. Report the underlined sentences in the dialogue as in the example. 6. Work in groups of three. Two members act out a short dialogue. The third one keeps notes, then he/she reports the dialogue to another group.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Fill in each gap with says, said or told.

(Điền vào mỗi chỗ trống với “says”, “said” hoặc “told”.)

1. He __________ me that Dad was watching TV.

2. Bill __________ to us the new app was useful.

3. Mum __________ that my brother can get a camera.

4. You __________ me you weren’t going to buy a camera!

5. She __________ us that she didn’t like using social media.


Bài 2

2. Choose the correct option.

(Chọn phương án đúng.)

1. “I will buy a camera tomorrow,” Jane says.

(“Ngày mai tôi sẽ mua một chiếc máy ảnh,” Jane nói.)

 a Jane says she will buy a camera tomorrow.

 b Jane says she would buy a camera the following day.

2. “Tony is fixing my laptop now,” Lina said to Paul.

(“Tony đang sửa máy tính xách tay của tôi,” Lina nói với Paul.)

 a Lina said to Paul that Tony was fixing his laptop now.

 b Lina said to Paul that Tony was fixing her laptop then.

3. “I can’t download the files,” Sue said to Kate.

(“Tôi không thể tải các tập tin xuống được,” Sue nói với Kate.)

 a Sue told Kate she couldn’t download the files.

 b Sue said to Kate she can’t download the files.

4. “They work as computer programmers,” Max said to me.

(“Họ làm việc như những lập trình viên máy tính,” Max nói với tôi.)

 a Max told me they worked as computer programmers.

 b Max said to me they work as computer programmers.


Bài 3

3. Rewrite the sentences in reported speech.

(Viết lại các câu thành câu tường thuật.)

1. “I will upload the files next Monday,” Steve has told me.

(“Tôi sẽ tải các tệp lên vào thứ Hai tới,” Steve đã nói với tôi.)

 Steve _________________________________________________ .

2. “I’m going to present the new app tomorrow,” Mr Jones said.

(“Tôi sẽ giới thiệu ứng dụng mới vào ngày mai,” Mr Jones nói.)

 Mr Jones _________________________________________________ .

3. “You can use it for free,” David said to Jane.

(“Bạn có thể sử dụng nó miễn phí,” David nói với Jane.)

 David _________________________________________________ .

4. “Lucy is working on her laptop now,” Sheila said.

(“Bây giờ Lucy đang làm việc trên máy tính xách tay của cô ấy,” Sheila nói.)

 Sheila _________________________________________________ .

5. “Our company has a 3D printer,” Jane said.

(“Công ty chúng tôi có máy in 3D,” Jane nói.)

 Jane _________________________________________________ .

6. “Helen is going to get a new computer next week,” Bob said to John.

(“Helen sẽ mua một chiếc máy tính mới vào tuần tới,” Bob nói với John.)

 Bob _________________________________________________ .


Bài 4

4. Rewrite the sentences in reported questions.

(Viết lại các câu thành câu hỏi tường thuật.)

1. “What are you doing in the computer lab?” she asked me.

(“Bạn đang làm gì trong phòng máy tính?” cô ấy hỏi tôi.)

-> She __________________________________________________________ .

2. “Do you use an antivirus programme?” Kate will ask Tom.

(“Bạn có sử dụng chương trình diệt virus không?” Kate sẽ hỏi Tom.)

-> Kate _________________________________________________________ .

3. “Can I borrow your charger?” Anna asked.

(“Tôi có thể mượn bộ sạc của bạn được không?” Anna hỏi.)

-> Anna ________________________________________________________ .

4. “When will they bring the new printer?” he asks me.

(“Khi nào thì họ mang máy in mới đến?” anh ấy hỏi tôi.)

-> He __________________________________________________________ .

5. “Are you going to watch a film online tonight?” Ian asked Laura.

(“Tối nay bạn có định xem phim trực tuyến không?” Ian hỏi Laura.)

-> Ian _________________________________________________________ .


Bài 5

5. Report the underlined sentences in the dialogue as in the example.

(Tường thuật các câu được gạch chân trong đoạn đối thoại như trong ví dụ.)

Mary: Hey, Tina! What are you looking at?

Tina: Oh, I’m trying to decide between a laptop and a tablet.

Mary: Well, if you buy a laptop, you’ll have to carry it everywhere. They’re heavy.

Tina: I think a tablet is a better idea. What do you think of this one?

Mary: It’s too expensive. How much money have you got for your birthday?

Tina: Not that much. I think I won’t buy anything.

Ex: Mary asked Tina what she was looking at.

(Mary hỏi Tina cô ấy đang nhìn cái gì.)


Bài 6

6. Work in groups of three. Two members act out a short dialogue. The third one keeps notes, then he/she reports the dialogue to another group.

(Làm việc theo nhóm ba người. Hai thành viên thực hiện một đoạn hội thoại ngắn. Người thứ ba giữ ghi chú, sau đó anh ấy / cô ấy tường thuật cuộc đối thoại cho một nhóm khác.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Giới thiệu về tư duy logic

Khái niệm về năng lực giải quyết vấn đề

Khái niệm về học tập - Định nghĩa và vai trò của học tập trong cuộc sống. Phương pháp học tập hiệu quả - Các kỹ năng tự học, phân tích và tổng hợp thông tin, lập kế hoạch và kiểm soát thời gian. Định hướng học tập - Lựa chọn ngành nghề, tìm hiểu trường đại học và chương trình đào tạo. Xây dựng thói quen học tập - Tập trung và giữ động lực, phát triển kỹ năng học tập và tạo môi trường học tập tích cực.

Khái niệm về sản phẩm công nghiệp

Khái niệm về thuốc nhuộm

Khái niệm cân bằng hóa học và tầm quan trọng trong đời sống và công nghiệp. Hệ số trong phương trình hóa học và cách sử dụng chúng. Các bước cần thiết để cân bằng phản ứng hóa học. Quá trình cân bằng hóa học và các ứng dụng trong sản xuất phân bón, dược phẩm, xử lý nước và các quá trình sản xuất khác. Ví dụ về cân bằng hóa học trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về chất điện phân

Khái niệm về phân ly ion và vai trò của nó trong hóa học. Cơ chế phân ly ion và ứng dụng của nó trong các lĩnh vực khác nhau. Tác động của nhiệt độ và nồng độ lên phân ly ion và hiệu suất phản ứng. Ứng dụng của phân ly ion trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về dung dịch điện phân

Khái niệm về hợp chất ion

Xem thêm...
×