Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 7 Unit 5 5.6

1. What do you usually order when you go to a restaurant? 2. Listen to the dialogue between the waiter and the customers at a restaurant. Tick (✓) the questions you hear. 3. Complete the dialogue with the sentences a-f. Listen and check. 4. Work in groups of three. One person is the waiter and the other two are customers. Practice a conversation at a restaurant.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. What do you usually order when you go to a restaurant?

(Bạn thường gọi món gì khi đến nhà hàng?)


Bài 2

2. Listen to the dialogue between the waiter and the customers at a restaurant. Tick (✓) the questions you hear.

(Lắng nghe cuộc đối thoại giữa người phục vụ và khách hàng tại một nhà hàng. Đánh dấu (✓) vào những câu hỏi bạn nghe.)

 

Waiter: Here is the menu. Can I get you anything to drink first?

 

Mother: We’ll all have iced tea, please.

 

Waiter: May I take your order now?

 

Mother: Sure. I’d like to have the garden salad for a starter. And for the main course, I’ll have the pizza.

 

Waiter: Garden salad and pizza. And you, sir?

 

Father: I’ll have the porkchop. I don’t want a starter.

 

Waiter: What vegetables would you like? We have broccoli, peas, or lettuce.

 

Father: I’ll have the peas. And can I have a baked potato?

 

Waiter: Sure. And you?

 

Son: I’ll have the spaghetti. And for a starter, I’ll have chicken satay.

 

Waiter: Fine. That’s chicken satay for a starter and spaghetti for the main course. And what drinks would you like?

 

Tạm dịch:

 

Người phục vụ: Đây là menu. Tôi có thể lấy gì cho bạn uống trước được không?

 

Mẹ: Làm ơn cho chúng tôi uống trà đá.

 

Người phục vụ: Tôi có thể nhận đặt món của bạn ngay bây giờ?

 

Mẹ: Chắc chắn rồi. Tôi muốn có món salad vườn để khai vị. Và đối với món chính, tôi sẽ ăn pizza.

 

Người phục vụ: Salad vườn và bánh pizza. Còn bạn, thưa ông?

 

Cha: Tôi sẽ có miếng thịt lợn. Tôi không muốn món khai vị.

 

Bồi bàn: Bạn muốn ăn rau gì? Chúng tôi có bông cải xanh, đậu Hà Lan hoặc rau diếp.

 

Cha: Tôi sẽ có đậu Hà Lan. Và tôi có thể ăn một củ khoai tây nướng được không?

 

Người phục vụ: Chắc chắn rồi. Còn bạn?

 

Con trai: Tôi sẽ có mì Ý. Và để bắt đầu, tôi sẽ có sa tế gà.

 

Người phục vụ: Tốt thôi. Đó là sa tế gà cho món khai vị và mỳ Ý cho món chính. Và bạn muốn đồ uống gì?


1. ☐ Can I get you anything to drink first? (Tôi có thể lấy cho bạn thứ gì để uống trước không?)

2. ☐ What starters do you want? (Bạn muốn món khai vị nào?)

3. ☐ Would you like a starter? (Bạn có muốn món khai vị không?)

4. ☐ May I take your order now? (Tôi có thể đặt hàng của bạn ngay bây giờ?)

5. ☐ Can I have a baked potato? (Tôi có thể ăn một củ khoai tây nướng không?)

6. ☐ Would you like an apple pie for dessert? (Bạn có muốn một chiếc bánh táo để tráng miệng không?)


Bài 3

3. Complete the dialogue with the sentences a-f. Listen and check.

(Hoàn thành đoạn hội thoại với các câu a-f. Nghe và kiểm tra.)

Jay: Could we order now?

Waitress: (1) ______________

Jay: I’d like the seafood special.

Waitress: (2) ______________

Jay: I’ll try the soup, please. And I’d like a garden salad for a starter.

Waitress: (3) ______________

Malinda: The seafood special sounds good. I’ll have that too.

Waitress: (4) ______________

Malinda: No, thanks. I’ll have chicken wings for my starter.

Waitress: (5) ______________

Malinda: No, carrots, please.

Waitress: (6) ______________

a. Fine. And you?

b. Would you like a garden salad?

c. Would you like boiled potatoes, carrots, or clam soup with your seafood special?

d. And can I get you any drinks with that?

e. Certainly. What could I bring you?

f. Would you like soup too?

Bài nghe:

J = Jay  W = Waitress  M = Malinda

J: Could we order now?

W: Certainly. What could I bring you?

J: I’d like the seafood special.

W: Would you like boiled potatoes, carrots, or clam soup with your seafood special?

J: I’ll try the soup, please. And I’d like a garden salad for a starter.

W: Fine. And you?

M: The seafood special sounds good. I’ll have that too.

W: Would you like a garden salad?

M: No, thanks. I’ll have chicken wings for my starter.

W: Would you like soup too?

M: No, carrots, please.

W: And can I get you any drinks with that?

Tạm dịch:

J: Chúng ta có thể đặt món ngay bây giờ?

W: Chắc chắn. Tôi có thể mang gì cho bạn?

J: Tôi thích món hải sản đặc biệt.

W: Bạn có muốn luộc khoai tây, cà rốt hay súp ngao với hải sản đặc biệt của bạn không?

J: Tôi sẽ thử món súp, làm ơn. Và tôi thích một món salad vườn cho món khai vị.

W: Tốt thôi. Còn bạn?

M: Món hải sản đặc biệt nghe hay đấy. Tôi cũng sẽ có cái đó.

W: Bạn có muốn ăn salad trong vườn không?

M: Không, cảm ơn. Tôi sẽ có cánh gà cho món khai vị.

W: Bạn có muốn ăn súp không?

M: Không, cà rốt, làm ơn.

W: Và tôi có thể lấy cho bạn đồ uống với cái đó không?


Bài 4

4. Work in groups of three. One person is the waiter and the other two are customers. Practice a conversation at a restaurant.

(Làm việc trong nhóm ba. Một người là bồi bàn và hai người còn lại là khách hàng. Thực hành một cuộc trò chuyện tại một nhà hàng.)

Waiter: What can I get you? (Người phục vụ: Tôi có thể lấy gì cho bạn?)

Customer: I’d like a chicken satay for my starter. (Khách hàng: Tôi thích món gà sa tế cho món khai vị.)

Waiter: Yes, and what would you like for your main course? (Người phục vụ: Vâng, và bạn muốn món chính của mình là gì?)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×