1. What do you usually order when you go to a restaurant? 2. Listen to the dialogue between the waiter and the customers at a restaurant. Tick (✓) the questions you hear. 3. Complete the dialogue with the sentences a-f. Listen and check. 4. Work in groups of three. One person is the waiter and the other two are customers. Practice a conversation at a restaurant.
Bài 1
1. What do you usually order when you go to a restaurant?
(Bạn thường gọi món gì khi đến nhà hàng?)
Bài 2
2. Listen to the dialogue between the waiter and the customers at a restaurant. Tick (✓) the questions you hear.
(Lắng nghe cuộc đối thoại giữa người phục vụ và khách hàng tại một nhà hàng. Đánh dấu (✓) vào những câu hỏi bạn nghe.)
Waiter: Here is the menu. Can I get you anything to drink first?
Mother: We’ll all have iced tea, please.
Waiter: May I take your order now?
Mother: Sure. I’d like to have the garden salad for a starter. And for the main course, I’ll have the pizza.
Waiter: Garden salad and pizza. And you, sir?
Father: I’ll have the porkchop. I don’t want a starter.
Waiter: What vegetables would you like? We have broccoli, peas, or lettuce.
Father: I’ll have the peas. And can I have a baked potato?
Waiter: Sure. And you?
Son: I’ll have the spaghetti. And for a starter, I’ll have chicken satay.
Waiter: Fine. That’s chicken satay for a starter and spaghetti for the main course. And what drinks would you like?
Tạm dịch:
Người phục vụ: Đây là menu. Tôi có thể lấy gì cho bạn uống trước được không?
Mẹ: Làm ơn cho chúng tôi uống trà đá.
Người phục vụ: Tôi có thể nhận đặt món của bạn ngay bây giờ?
Mẹ: Chắc chắn rồi. Tôi muốn có món salad vườn để khai vị. Và đối với món chính, tôi sẽ ăn pizza.
Người phục vụ: Salad vườn và bánh pizza. Còn bạn, thưa ông?
Cha: Tôi sẽ có miếng thịt lợn. Tôi không muốn món khai vị.
Bồi bàn: Bạn muốn ăn rau gì? Chúng tôi có bông cải xanh, đậu Hà Lan hoặc rau diếp.
Cha: Tôi sẽ có đậu Hà Lan. Và tôi có thể ăn một củ khoai tây nướng được không?
Người phục vụ: Chắc chắn rồi. Còn bạn?
Con trai: Tôi sẽ có mì Ý. Và để bắt đầu, tôi sẽ có sa tế gà.
Người phục vụ: Tốt thôi. Đó là sa tế gà cho món khai vị và mỳ Ý cho món chính. Và bạn muốn đồ uống gì?
1. ☐ Can I get you anything to drink first? (Tôi có thể lấy cho bạn thứ gì để uống trước không?)
2. ☐ What starters do you want? (Bạn muốn món khai vị nào?)
3. ☐ Would you like a starter? (Bạn có muốn món khai vị không?)
4. ☐ May I take your order now? (Tôi có thể đặt hàng của bạn ngay bây giờ?)
5. ☐ Can I have a baked potato? (Tôi có thể ăn một củ khoai tây nướng không?)
6. ☐ Would you like an apple pie for dessert? (Bạn có muốn một chiếc bánh táo để tráng miệng không?)
Bài 3
3. Complete the dialogue with the sentences a-f. Listen and check.
(Hoàn thành đoạn hội thoại với các câu a-f. Nghe và kiểm tra.)
Jay: Could we order now?
Waitress: (1) ______________
Jay: I’d like the seafood special.
Waitress: (2) ______________
Jay: I’ll try the soup, please. And I’d like a garden salad for a starter.
Waitress: (3) ______________
Malinda: The seafood special sounds good. I’ll have that too.
Waitress: (4) ______________
Malinda: No, thanks. I’ll have chicken wings for my starter.
Waitress: (5) ______________
Malinda: No, carrots, please.
Waitress: (6) ______________
a. Fine. And you?
b. Would you like a garden salad?
c. Would you like boiled potatoes, carrots, or clam soup with your seafood special?
d. And can I get you any drinks with that?
e. Certainly. What could I bring you?
f. Would you like soup too?
Bài nghe:
J = Jay W = Waitress M = Malinda |
J: Could we order now?
W: Certainly. What could I bring you?
J: I’d like the seafood special.
W: Would you like boiled potatoes, carrots, or clam soup with your seafood special?
J: I’ll try the soup, please. And I’d like a garden salad for a starter.
W: Fine. And you?
M: The seafood special sounds good. I’ll have that too.
W: Would you like a garden salad?
M: No, thanks. I’ll have chicken wings for my starter.
W: Would you like soup too?
M: No, carrots, please.
W: And can I get you any drinks with that?
Tạm dịch:
J: Chúng ta có thể đặt món ngay bây giờ?
W: Chắc chắn. Tôi có thể mang gì cho bạn?
J: Tôi thích món hải sản đặc biệt.
W: Bạn có muốn luộc khoai tây, cà rốt hay súp ngao với hải sản đặc biệt của bạn không?
J: Tôi sẽ thử món súp, làm ơn. Và tôi thích một món salad vườn cho món khai vị.
W: Tốt thôi. Còn bạn?
M: Món hải sản đặc biệt nghe hay đấy. Tôi cũng sẽ có cái đó.
W: Bạn có muốn ăn salad trong vườn không?
M: Không, cảm ơn. Tôi sẽ có cánh gà cho món khai vị.
W: Bạn có muốn ăn súp không?
M: Không, cà rốt, làm ơn.
W: Và tôi có thể lấy cho bạn đồ uống với cái đó không?
Bài 4
4. Work in groups of three. One person is the waiter and the other two are customers. Practice a conversation at a restaurant.
(Làm việc trong nhóm ba. Một người là bồi bàn và hai người còn lại là khách hàng. Thực hành một cuộc trò chuyện tại một nhà hàng.)
Waiter: What can I get you? (Người phục vụ: Tôi có thể lấy gì cho bạn?)
Customer: I’d like a chicken satay for my starter. (Khách hàng: Tôi thích món gà sa tế cho món khai vị.)
Waiter: Yes, and what would you like for your main course? (Người phục vụ: Vâng, và bạn muốn món chính của mình là gì?)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365