Trò chuyện
Tắt thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Cá Sấu Xám
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

4E - Unit 4. Our planet - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global

1. Match words from box A with words from box B to make compound nouns. Write them below. 2. Complete the sentences with the particles below. You need to use three of them more than once. Are the sentences true (T) or false (F)? Check your answers at the bottom of the page. 3. Write the phrasal verbs which can replace the underlined words. Choose from the list below. 4. Use a dictionary to find four phrasal verbs with the base verb turn. Include short definitions.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Match words from box A with words from box B to make compound nouns. Write them below.

(Nối các từ ô A với các từ ô B để tạo thành danh từ ghép. Viết chúng dưới đây.)

1. climate change

2. ____________________________________________

3. ____________________________________________

4. ____________________________________________

5. ____________________________________________

6. ____________________________________________

7. ____________________________________________

8. ____________________________________________

9. ____________________________________________


Bài 2

2. Complete the sentences with the particles below. You need to use three of them more than once. Are the sentences true (T) or false (F)? Check your answers at the bottom of the page.

(Hoàn thành các câu với các từ bên dưới. Bạn cần sử dụng ba trong số chúng nhiều hơn một lần. Các câu đúng (T) hay sai (F)? Kiểm tra câu trả lời của bạn ở cuối trang.)

down off on out up with

1. Factories and power stations give _______________ greenhouse gases. ◻

2. When we cut _______________ trees, we increase the amount of CO2 in the atmosphere. ◻

3. The world’s oceans are slowly heating _______________ ◻

4. The world’s supply of gas is likely to run _______________ in the next ten years. ◻

5. The EU recently decided to close _______________ all the nuclear power stations in Europe. ◻

6. Solar energy works better in places where you can rely _______________ good weather. ◻ 

7. Scientists recently came _______________ _______________ a car engine that uses only CO2. ◻

8. Many types of animals and plants are dying _______________ because the Earth is getting warmer. ◻


Bài 3

3. Write the phrasal verbs which can replace the underlined words. Choose from the list below.

(Viết các cụm động từ có thể thay thế các từ được gạch chân. Chọn từ danh sách dưới đây.)

carry on come up with give up go up
put off set off use up look after

1. I need to think of a good excuse for not handing in my homework. _______________________

2. I’m trying to stop eating junk food. _______________________

3. After running ten kilometres, she was too tired to continue. _______________________

4. He left his job so he could take care of his sons. _______________________

5. Please don’t finish all the milk – I need some for my breakfast tomorrow. _______________________

6. The number of people with smartphones is continuing to rise. _______________________

7. We should delay the meeting because nobody can come that day. _______________________

8. Don’t stay up late! We need to leave early tomorrow. _____________________

Bài 4

4. Use a dictionary to find four phrasal verbs with the base verb turn. Include short definitions.

(Sử dụng từ điển để tìm bốn cụm động từ với lần lượt là động từ cơ sở. Bao gồm các định nghĩa ngắn.)

1  _______________________= _________________________

2  _______________________= _________________________

3  _______________________=_________________________

4  _______________________= _________________________


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về rò rỉ dầu và tầm quan trọng của việc ngăn chặn rò rỉ dầu. Rò rỉ dầu gây ô nhiễm môi trường và có thể gây hại cho hệ sinh thái và con người. Để ngăn chặn rò rỉ dầu, cần áp dụng các biện pháp bảo vệ và an toàn như kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị định kỳ, sử dụng vật liệu chống thấm và biện pháp an toàn trong quá trình xử lý dầu. Nguyên nhân gây rò rỉ dầu bao gồm hỏng hóc thiết bị, sai sót trong quá trình vận hành, tác động của thời tiết và môi trường. Rò rỉ dầu có tác động tiêu cực đến môi trường, con người và đời sống hàng ngày. Để phòng ngừa rò rỉ dầu, cần kiểm tra và bảo dưỡng thiết bị, đào tạo nhân viên, sử dụng hệ thống báo động và xử lý khi có sự cố.

Khái niệm về việc thực hiện cẩn thận và quy trình thực hiện cẩn thận một công việc, bao gồm đánh giá rủi ro, lập kế hoạch, thực hiện và kiểm tra. Các yếu tố cần lưu ý bao gồm sự tập trung, kiểm soát, tuân thủ quy tắc và sử dụng các phương tiện bảo vệ. Việc thực hiện cẩn thận đem lại lợi ích trong an toàn, hiệu suất và chất lượng công việc.

Khái niệm đảm bảo an toàn: định nghĩa và vai trò trong các lĩnh vực khác nhau. Quy trình đảm bảo an toàn: các bước và phương pháp đảm bảo môi trường an toàn. Các tiêu chuẩn an toàn: quy định và yêu cầu tuân thủ. Tầm quan trọng của đảm bảo an toàn: ảnh hưởng và lợi ích của tuân thủ.

Sản xuất khí: Khái niệm và quy trình sản xuất khí từ các nguồn năng lượng như than đá, dầu mỏ và khí tự nhiên. Các bước quy trình bao gồm chuẩn bị nguyên liệu, xử lý nguyên liệu, biến đổi nguyên liệu thành khí và kiểm tra chất lượng. Quá trình sản xuất khí đòi hỏi kiến thức chuyên môn về hóa học và công nghệ, tuân thủ các quy định an toàn và môi trường.

Khái niệm về khí thiên nhiên

Khái niệm về bùn đáy biển

"Giới thiệu về vi khuẩn methanogen: khái niệm, đặc điểm cơ bản và vai trò quan trọng trong chu trình carbon và tái tạo môi trường"

Khái niệm về đầu tư và các loại đầu tư tài chính, thương mại, công nghệ và bất động sản. Nguyên tắc đầu tư thành công và các chiến lược đầu tư dài hạn, ngắn hạn, giá trị và tăng trưởng.

Khái niệm về sản xuất khí liên tục

Khái niệm về hiệu suất sản xuất khí

Xem thêm...
×