Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Revision (Units 1 - 2) - SBT Tiếng Anh 7 Right on!

1. Choose the correct option. 2. Fill in each gap with generous, cheerful, selfish, talkative, popular, honest, energetic, bossy or impatient. 3. Label the pictures with snorkel, boxing gloves, rollerblades, punchbag, flippers and wet suit. 4. Fill in each gap with do, play or go. 5.Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continuous. 6. Fill in each gap with at, on or in.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Vocabulary

1. Choose the correct option.

(Chọn câu trả lời phù hợp.)


Bài 2

2. Fill in each gap with generous, cheerful, selfish, talkative, popular, honest, energetic, bossy or impatient.

(Điền vào chỗ trống với các tính từ generous, cheerful, selfish, talkative, popular, honest, energetic, bossy or impatient.)

1. He hates waiting for things. He's _______.

2. She talks a lot. She's _______.

3. He likes telling people what to do. He's _______.

4. She smiles a lot. She's _______.

5. He likes giving people things. He's _______.

6. Lots of people like her. She's _______.

7. He only cares about himself. He's _______.

8. She always tells the truth. She's _______.

9. He does a lot of things. He's _______.


Bài 3

3. Label the pictures with snorkel, boxing gloves, rollerblades, punchbag, flippers and wet suit.

(Viết tên các bức tranh với “snorkel, boxing gloves, rollerblades, punchbag, flippers and wet suit”.)


Bài 4

4. Fill in each gap with do, play or go.

(Điền vào chỗ trống với “do, play hoặc go.)

1. ________ badminton.

2. ________ roller blading.

3. ________ kickboxing.

4. ________ snorkerling.

5. ________ yoga.


Bài 5

Grammar 

5. Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continuous.

( Đặt các động từ trong ngoặc thành thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn.)

1. The art class ________ at the 9:15 a.m (start)

2. Terry _______ (stay) at his aunt’s house these days.

3. What time ___________ (you/usually/go) to school?

4. Mark __________ (meet) his cousin tomorrow. 

5. Mum _________ (watch) TV in the evenings.

Bài 6

6. Fill in each gap with at, on or in.

(Điền vào chỗ trống với “at, on hoặc in”.)

1. I usually get up ______ 7:30 a.m.

2. Sam’s birthday party is _______ Saturrday afternoon.

3. What do you want to do ______ the weekend? 

4. I brush my teeth ______ the morning and _____ night.

5. They always go on holiday _____  the summer.

6. Susan’s birthday is _______ 25th August.


Bài 7

7. Put the verbs in brackets into the Past Simple.

(Đặt các động từ trong ngoặc thành thì Quá khứ đơn.)

A: How 1) ______ (be) your holiday in Brazil?

B: Great! We _____ (have) a great time.

A: What 3) _________ (you/do)?

B: We 4) __________ (stay) at the wonderful hotel and we 5) ______ (see) all the sights. The weather 6) ______ (be) great, so we 7) ______ (go) to the beach everyday.

A: It sounds amazing!

B: Yesterday, we 8) ______ (drive) to the airport in Rio and 9) ________ (fly) home. I can’t believe we’re back.

A: Well, at least you 10) ______ (go) on holiday.


Bài 8

8. Write what Lia used to/didn’t use to do when she was five.

(Hãy viết về Lia đã từng/ chưa từng làm gì khi cô ayas năm tuổi.)

1. Listen to music (Yes)

__________________.

2. Have long hair (No)

__________________.

3. Spend time in the garden.(Yes)

__________________.

4. Play computer games (No)

__________________.

5. Go to the park with her mom. (Yes)

__________________.


Bài 9

9. Fill in each gap with the correct quantifier.

(Điền vào chỗ trống với các từ chỉ định lượng phù hợp.)

1. A: How _______ apples do you need to make the pie?

     B: About five or six.

2. A: I’d really like some hot chocolate.

    B: I’m afraid we haven’t got ______ milk .

3. A: Can you buy some cheese from the supermarket?

    B: Sure. How _____ you need?

4. A: Do you want sugar in your tea?

     B: Yes, please. But just a _____. I don’t want a lot.

5. A: There’s too ______ salt in this sauce.

    B: I know. It tastes salty.


Bài 10

Everyday English

10. Put the sentence in the correct order.

(Đặt câu theo trât tự cho đúng.)

1. - Anything to drink?

    - I’d chicken and pasta, please.

    - What would you like today?

    - A small bottle of water, please.

A: ______

B: ______

A: ______

B: ______

2. - He’s tall and thin.

    - What is he like.

    - The new teacher is great.

   - Really? What does he look like?

   - He’s talkative and energetic.

A: ______

B: ______

A: ______

B: ______

A: ______


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Giới thiệu về protein - Khái niệm, đặc tính và vai trò của protein trong cơ thể

Giới thiệu về enzym và vai trò trong cơ thể - Cơ chế hoạt động, cấu trúc và loại enzym phổ biến - Ứng dụng của enzym trong công nghiệp và y tế

Cơ học và các khái niệm cơ bản, phương trình chuyển động, động lực học, năng lượng và công, máy đơn giản, dao động và sóng, âm thanh - Tổng quan về cơ học và các khái niệm liên quan trong cơ học và các ứng dụng của chúng.

Tổng quan về điện học - Lịch sử, khái niệm cơ bản và ứng dụng trong đời sống

Động lực học, Nhiệt động học, Điện động học, Quang động học và Cơ học lượng tử - Nghiên cứu về các hiện tượng vật lý và ứng dụng của chúng".

Giới thiệu về điện từ động và ứng dụng trong cuộc sống hàng ngày

Cơ bản về vật lý lượng tử và các ứng dụng trong vật liệu, điện tử, viễn thông, y học và khoa học đời sống

Cấu trúc nguyên tử, cấu trúc tinh thể, cấu trúc điện tử, tính chất điện hóa và tính chất từ tính của vật liệu - Tất cả những gì bạn cần biết để tối ưu hóa tính chất vật lý của vật liệu.

Cơ lực học và các định luật Newton, lực ma sát, năng lượng cơ học và các loại máy đơn giản và ứng dụng trong cơ lực học".

Vật lý học vô tuyến và các ứng dụng trong thực tế

Xem thêm...
×