Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 7 Unit 9 Revision

1. Choose the odd one out. Explain why. 2. Use the words below to complete the phrases. 3. Complete the sentences with one word. 4. Read the text and make predictions about the way people might travel in 2050. Complete the sentences with will, will not, or won't. 5. Complete the sentences using as ... as or different from. 6. Write a paragraph (60-80 words) about the advantages of travelling by motorcycle. You should include a topic sentence and, supporting sentences, and a concluding sentence.

Cuộn nhanh đến câu

Vocabulary - Bài 1

1. Choose the odd one out. Explain why. 

(Chọn từ khác với những từ còn lại. Giải thích vì sao.)

1. A bullet train (tàu cao tốc)                   B e-bus (xe buýt điện tử)

C electronic car (xe hơi điện tử)         D hot air balloon (kinh khí cầu)

2. A fast (nhanh)                                     B passenger (hành khách)

C convenient (tiện lợi)                        D noisy (ồn ào)

3. A convenient (tiện lợi)                        B rush hour (giờ cao điểm)

C comfortable (thoải mái)                   D slow (chậm)

4. A flying car (xe hơi bay)                     B electronic car (xe hơi điện tử) 

C road(đường đi)                               D self-driving car (xe hơi tự lái)

5. A flying car  (xe hơi bay)                    B electronic car (xe hơi điện tử) 

C jetpack (bộ phản lực)                     D hot air balloon (kinh khí cầu)


Vocabulary - Bài 2

2. Use the words below to complete the phrases. 

(Sử dụng các từ dưới đây để hoàn thành các cụm từ.)

 

flying    hot air                             hour       self-driving 

(bay)    (không khí nóng)            (giờ)       (tự lái)

sky                  jam             electronic          train 

(bầu trời)        (kẹt xe)       (điện tử)             (xe lửa)

 

  1. _________ car 
  2. _________ balloon
  3. rush ___________ 
  4. _________ car 
  5. _________ train 
  6. traffic _________
  7. _________ car
  8. bullet _________

Vocabulary - Bài 3

3. Complete the sentences with one word. 

(Hoàn thành các câu với một từ.)

  1. There is a bad traffic a____________ at the intersection. All the cars are stopped.
  2. People were driving too f___________ when the accident happened. 
  3. The traffic in front of the school is c_____________ every morning.
  4. The engine in the electronic car uses a b_________ for power. 
  5. It is more c_________ to ride on a bus than a motorbike. 

Grammar - Bài 4

4. Read the text and make predictions about the way people might travel in 2050. Complete the sentences with will, will not, or won't. 

(Đọc văn bản và đưa ra dự đoán về cách mọi người có thể đi di chuyển vào năm 2050. Hoàn thành các câu với will, will not hoặc won’t.)

In 2050, we will be able to travel from Hà Nội to Tokyo in 2 hours. Passengers will be able to travel from Ho Chi Minh City to Paris in only 4 hours. This will be possible because of Sonic X, a French high-speed rocket that carries passengers long distances in short amounts of time. Sonic X will be able to do this because it travels by hydrogen-powered rockets. These rockets carry the aircraft over 100,000 m above the Earth's surface.

Tạm dịch:

Vào năm 2050, chúng tôi sẽ có thể đi từ Hà Nội đến Tokyo trong 2 giờ. Hành khách sẽ có thể đi từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Paris chỉ trong 4 giờ. Điều này có thể thực hiện được vì Sonic X, một tên lửa tốc độ cao của Pháp có thể chở hành khách quãng đường dài trong thời gian ngắn. Sonic X có thể làm được điều này vì nó di chuyển bằng tên lửa chạy bằng hydro. Những tên lửa này đưa máy bay lên độ cao hơn 100.000 m so với bề mặt Trái đất.

In 2050... 

(Vào năm 2050…)

  1. Passengers__________ travel to Japan in only 2 hours. 
  2. People________travel by oxygen - powered rockets. 
  3. Passengers on Sonic X_________ travel very high into the sky.

Grammar - Bài 5

5. Complete the sentences using as ... as or different from. 

(Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng as ... as hoặc different from.)

  1. Bullet trains are quite fast, but planes are faster. Bullet trains are not as fast as planes.  
  2. Travel by bullet train is expensive, and travel by plane is the same price. Bullet trains are____________. 
  3. E-buses are like buses. Flying cars are like helicopters. E-buses__________.
  4. The traffic today is congested, but it will be more congested tomorrow. The traffic today___________. 
  5. Cars are convenient. Motorbikes are not convenient. Motorbikes are____________.

Writing - Bài 6

6. Write a paragraph (60-80 words) about the advantages of travelling by motorcycle. You should include a topic sentence and, supporting sentences, and a concluding sentence.

(Viết đoạn văn (60-80 từ) nói về lợi thế của việc đi lại bằng xe máy. Bạn nên bao gồm một câu chủ đề, các câu bổ trợ và một câu kết luận.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Tác hại của hút thuốc khi đang ăn hoặc uống

Giới thiệu về tổn thương dạ dày, nguyên nhân và các yếu tố có thể gây ra tổn thương này. Tổn thương dạ dày là tình trạng niêm mạc dạ dày bị tổn thương hoặc viêm nhiễm, gây ra khó khăn trong tiêu hóa thức ăn. Nguyên nhân chính có thể là vi khuẩn H. pylori, thuốc chống viêm không steroid, stress, hút thuốc, uống rượu và một số bệnh lý khác. Yếu tố gây tổn thương dạ dày bao gồm chế độ ăn uống không lành mạnh và tiếp xúc với các chất kích thích như cafein. Triệu chứng có thể là đau dạ dày, buồn nôn, nôn mửa, khó tiêu và viêm loét dạ dày. Để phòng ngừa và điều trị tổn thương dạ dày, cần điều chỉnh chế độ ăn uống, tránh các chất kích thích và hạn chế stress. Nên tìm kiếm tư vấn và điều trị từ bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa.

Định nghĩa thực phẩm có độ axit cao, các đặc điểm chung và nguyên nhân tạo ra độ axit trong thực phẩm, tác hại của thực phẩm có độ axit cao đối với sức khỏe và cách phòng tránh và giảm thiểu độ axit trong thực phẩm.

Lý do cần uống đủ nước

Khái niệm về hỗ trợ quá trình phục hồi

Giới thiệu về cơ quan tiêu hóa, vai trò của nó trong quá trình tiêu hóa thức ăn và hấp thu dinh dưỡng.

Khái niệm về ruột già: định nghĩa và vai trò trong cơ thể con người. Cấu tạo và chức năng của ruột già trong quá trình tiêu hóa và hấp thu chất dinh dưỡng. Các vấn đề liên quan đến ruột già: bệnh viêm đại tràng, tiêu chảy, táo bón. Cách chăm sóc và bảo vệ ruột già: chế độ ăn uống, đời sống vận động, phương pháp hỗ trợ.

Khái niệm về hậu môn, định nghĩa và vị trí của nó trong cơ thể người. Cấu trúc và mô tế bào trong hậu môn. Chức năng tiêu hóa và lưu trữ phân của hậu môn. Các vấn đề liên quan đến hậu môn và cách phòng ngừa.

Khái niệm về chất xơ và vai trò quan trọng của chúng trong chế độ ăn uống hàng ngày. Các quá trình tiêu hóa chất xơ trong cơ thể và tác dụng của chúng đối với sức khỏe. Thực phẩm giàu chất xơ và cách bổ sung chúng vào chế độ ăn uống hàng ngày.

Khái niệm về tiêu hóa đường

Xem thêm...
×