Chuyên đề 1: Cơ sở hóa học
Bài 2. Phản ứng hạt nhân - Chuyên đề học tập Hóa 10 Kết nối tri thức
Bài 3. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng hóa học - Chuyên đề học tập Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4. Entropy và biến thiên năng lượng tự do Gibbs - Chuyên đề học tập Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1. Liên kết hóa học - Chuyên đề học tập Hóa 10 Kết nối tri thứcBài 2. Phản ứng hạt nhân - Chuyên đề học tập Hóa 10 Kết nối tri thức
Loại phản ứng nào liên quan đến phóng xạ được sử dụng để chuẩn đoán và điều trị bệnh trong y học, sản xuất điện năng và xác định niên đại trong khảo cổ,…? Hoàn thành các phương trình hạt nhân sau đây:
Mở đầu
Loại phản ứng nào liên quan đến phóng xạ được sử dụng để chuẩn đoán và điều trị bệnh trong y học, sản xuất điện năng và xác định niên đại trong khảo cổ,…?
CH mục I - CH1
Hoàn thành các phương trình hạt nhân sau đây:
a) 3215P→?+0−1e
B)4319K→4320Ca+?
CH mục I - CH2
Viết phương trình biểu diễn sự phóng xạ của các đồng vị
a)22688Ra→?+αb)23793Np→?+αc)3216S→?+βd)31H→?+β
CH mục I - CH3
Hạt nhân 23290Th bức xạ liên tiếp hai electron, tạo ra một đồng vị uranium. Viết phương trình biểu diễn quá trình đó
CH mục III - CH4
Ở tầng cao khí quyển, do tác dụng của neutron có trong tia vũ trụ. 147N phân rã thành 146Cvà proton. Viết phương trình của phản ứng hạt nhân đó.
CH mục III - CH5
Hoàn thành các phản ứng hạt nhân sau:
a)2612Mg+?→2310Ne+42Heb)199F+11H→?+42Hec)24294Pu+2310Ne→4(10n)+?d)21H+?→242He+10n
CH mục III - CH6
Xét phản ứng phân hạch đơn giản sau:
23592U+10n→13752Te+X+2(10n)
A.9639YB.9740ZrC.9740ZrD.9838Sr
CH mục IV - CH7
Hãy nêu những ứng dụng quan trọng của các đồng vị sau: 2760Co,3015P,13153I,23994Pu
CH mục IV - CH8
Đồng vị phóng xạ plutonium (23994Pu) có khả năng phân hạch hạt nhân để giải phóng ra một năng lượng cực lớn và được sử dụng trong nhà máy điện nguyên tử để sản xuất ra điện. Đồng vị 23994Pu có thể phân ra theo ba cách: (1) Nhận 1 electron; (2) bức xạ 1 positron; (3) bực xạ 1 hạt α.
Hãy viết phương trình cho mỗi trường hợp đó.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365