Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

5A - Unit 5. Ambition - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global

1. Read the definitions and complete the puzzle. 2. Complete the work activities with the words below. Use each word or phrase only once. 3. Complete the adjectives for describing jobs with a, e, i, o, u and y. Then use them to complete the table. 4. Listen to three people talking about their jobs. What are the jobs? Choose two adjectives from exercise 3 which you think best describe each job.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Read the definitions and complete the puzzle.

(Đọc các định nghĩa và hoàn thành câu đố.)

This person:

1. helps people to look after their teeth.

2. writes computer software.

3. flies an aeroplanes.

4. often looks after cows and other animals.

5. cuts people’s hair.

6. helps people who are injured or ill in an emergency.

7. trains a person or team to make them better at a sport.

8. deals with people who arrive at a hotel, an office, etc.

9. designs and builds road, bridges, machines, etc.

10. helps people when they buy a house or have a legal problem.

11. designs buildings.

12. helps people to choose a holiday.

13. cleans people’s offices, houses, etc.

14. brings food and drink to tables in a restaurant or café.

What is the secret job? __________________________


Bài 2

2. Complete the work activities with the words below. Use each word or phrase only once.

(Hoàn thành các hoạt động công việc với các từ dưới đây. Chỉ sử dụng mỗi từ hoặc cụm từ một lần.)

alone      children      a computer     customers     your feet

five      hours     indoors     a lot      a lot of money      outdoors

the phone            phone calls        the public         a team        a uniform

1. travel              __________________________

2. be on              __________________________

3. serve              __________________________

4. work              __________________________

                         __________________________

                         _________________________

5. wear              __________________________

6. deal with        __________________________

7. be part of       __________________________

8. work nine-to- __________________________

9. work long       __________________________

10. make            __________________________

11. answer         __________________________

12. work with     __________________________

13. earn             __________________________

14.  use             __________________________


Bài 3

3. Complete the adjectives for describing jobs with a, e, i, o, u and y. Then use them to complete the table.

(Hoàn thành các tính từ để mô tả công việc bằng a, e, i, o, u và y. Sau đó, sử dụng chúng để hoàn thành bảng.)

1. ch a ll e ng i ng

2. b_dl_ p_ _d

3. cr_ _t_v_

4. r_p_t_t_v_

5. r_w_rd_ng

6. str_ssf_l

7. t_r_ng

8. v_r_ _d

9. w_ ll p_ _d

Positive Negative
challenging  
   
   
   
   

Bài 4

4. Listen to three people talking about their jobs. What are the jobs? Choose two adjectives from exercise 3 which you think best describe each job.

(Nghe ba người nói về công việc của họ. Những công việc là gì? Chọn hai tính từ từ bài tập 3 mà bạn cho là mô tả tốt nhất cho mỗi công việc.)

  Job Adjective 1 Adjective 2
1      
2      
3      

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Quy luật bảo toàn năng lượng và ứng dụng trong cuộc sống hàng ngày

Địa chất học: Giới thiệu, phân nhánh và ý nghĩa trong cuộc sống

Cấu trúc của hạt nhân, thành phần cơ bản và tính chất của chúng, lực hạt nhân mạnh và yếu, các loại phản ứng hạt nhân và ứng dụng của vật lý hạt nhân - Vật lý hạt nhân trong công nghiệp, y học và năng lượng hạt nhân.

Phân tử sinh học và vai trò của chúng trong cơ thể con người và các sinh vật

Khái niệm về hóa học vô cơ - các đối tượng và tính chất của chúng

Khái niệm về nguyên tử và cấu trúc của nó trong vật lý và hóa học

Khái niệm về cấu trúc tinh thể - Tổng quan về các loại cấu trúc và tinh thể, đơn vị tinh thể, và các tính chất và ứng dụng của chúng.

Sự phân rã phóng xạ và tầm quan trọng của việc hiểu biết về nó - Alpha, beta, gamma và neutron: Liệt kê các loại phóng xạ - Quá trình phân rã phóng xạ và cách mà nó tác động đến nguyên tử - Tốc độ phân rã phóng xạ và cách đo lường nó - Đánh giá tác động của phóng xạ đến con người và môi trường - Tìm hiểu về các ứng dụng của phóng xạ trong ngành y tế, năng lượng hạt nhân và khoa học vật liệu - Bảo vệ chống phóng xạ: Giới thiệu các biện pháp bảo vệ chống phóng xạ để bảo vệ sức khỏe của con người và môi trường.

Cơ học lượng tử, phương trình Schrödinger và tương tác ánh sáng vật chất trong cơ học lượng tử".

Cấu trúc và chức năng của tế bào, các bệnh liên quan và cơ chế di truyền của tế bào - Những điều cần biết".

Xem thêm...
×