Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

4.8 - Unit 4. Health and fitness - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery

1. Choose the correct answer. 2. Complete the sentences with the correct words. 3. Complete the sentences with the correct words. 4. Complete the sentences using the Past Simple form of the verbs in brackets. 5. Complete the dialogues with one word in each gap.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Choose the correct answer.

(Chọn câu trả lời đúng.)

1. I try to eat well and ___ fit.

a. have

b. do

c. keep

2. I usually ___ to bed at 10.30 to get eight hours of sleep.

a. go

b. make

c. sleep

3. I’ve got a ___ for my sister’s birthday with her name on it.

4. It’s a good idea to eat ___ every day, even just one apple.

a. crisps

b. sandwiches

c. fruit

5. Doctor say it’s important to ___ regular exercise.

a. make

b. do

c. play

6. Would you like your chicken with a ___ or chips?

a. beef burger

b. salad

c. hot dog



Bài 2

 2. Complete the sentences with the correct words.

(Hoàn thành câu với từ đúng.)



Bài 3

 3. Complete the sentences with the correct words.

(Hoàn thành câu với các từ đúng.)

1. How much water do you drink every day?

(Bạn uống bao nhiêu nước mỗi ngày?)

2. There aren’t ___ students in the classroom. Only two.

3. A ___ of people don’t do any exercise and get ill.

4. Did you eat all the fruit? There ___ any letf.

5. I answered ___ of the questions but not many.



Bài 4

4. Complete the sentences using the Past Simple form of the verbs in brackets.

(Hoàn thành câu dùng thì quá khứ đơn với động từ trong ngoặc.)

1. She went (go) to school on foot yesterday.

(Cô ấy đã đi bộ đến trường vào hôm qua.)

2. My dad ___ (give) me a CD for my birthday.

3. The children ___ (break) the window, but they didn’t break the door.

4. An ___ (get) up at 5.30 yesterday to revise for the test.

5. The doctor ___ (take) my temperature and ___ (give) me some medicine.



Bài 5

5. Complete the dialogues with one word in each gap.

(Hoàn thành đoạn hội thoại với 1 từ trong chỗ trống.)

1.

A: What’s the matter?

B: I’ve ___ a toothache.

A: You ___ go to the dentist.

2.

A: How are you ___?

B: My back ___.

A: You should make an ___ with your doctor.

3. 

A: What’s ___?

B: I ___ sick.

A: Sit ___ and have ___ water.



Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về hợp chất oxit

Khái niệm về dạng kim loại

"Khái niệm về dạng ion và các tính chất của chúng"

Khái niệm về khả năng truyền nhiệt

Khái niệm đun nóng và cách tạo nhiệt độ để đun nóng

Khái niệm về xử lý, phương pháp xử lý cơ bản, xử lý dữ liệu số, tín hiệu, hình ảnh và ngôn ngữ tự nhiên, phương pháp xử lý số liệu như lọc, sắp xếp, phân tích và biểu đồ hóa, kỹ thuật xử lý văn bản như tách từ, tách câu, loại bỏ stop words và phân tích cảm xúc, phương pháp xử lý hình ảnh và âm thanh như lọc, nhận dạng và phân tích tín hiệu.

Khái niệm về đóng dấu và vai trò bảo vệ tài liệu và sản phẩm. Các phương pháp đóng dấu nóng, đóng dấu lạnh, đóng dấu bằng laser và đóng dấu bằng hóa chất. Các loại dấu cao su, dấu mực, dấu in và dấu gỗ. Phương pháp kiểm tra đóng dấu sử dụng ánh sáng UV, máy quét và hóa chất. Quy định về sử dụng dấu trong kinh doanh và bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ.

Khái niệm về rèn và vai trò của nó trong ngành công nghiệp sản xuất và chế tạo. Các công nghệ rèn bao gồm rèn dập nóng, rèn dập lạnh, rèn bóng và rèn xoắn. Các loại vật liệu được rèn bao gồm thép, nhôm, đồng và titan. Quá trình rèn bao gồm chuẩn bị nguyên liệu, đốt nóng, rèn dập và xử lý bề mặt. Ứng dụng của rèn trong đời sống, công nghiệp và quân sự.

Khái niệm về ferromagnetic

Khái niệm về nam châm - định nghĩa và vai trò trong đời sống và công nghiệp. Nguyên lý hoạt động, loại và quá trình sản xuất nam châm. Ứng dụng của nam châm trong thang máy, loa và các thiết bị điện tử.

Xem thêm...
×