Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Vượn Xám
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

6.7 - Unit 6. Schools - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery

1. Order the words to make sentences. 2. Choose the correct answer. 3. Complete the sentences with the correct form of the words in brackets. 4. Match the school subjects or activities (1-7) with what you do during them (A-G). 5. Complete the texts with one or two words in each gap.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Order the words to make sentences.

(Sắp xếp các từ tạo thành câu.)

1. years / English / have / six / studied / I / for /.

I have studied English for six years.

(Tôi học tiếng anh được 6 năm.)

2. watch / I / finish / TV / my / I / won’t / until / assignments /.

3. by / turn / our / in / Friday / We / homework / will / have / to /.

4. the / be / By / week, / of / we / play / the / the / end / for / ready / will /.

5. week / done / Minh / homework / hasn’t / his / a / for /.

6. my / during / class / civic / fall / sometimes / education / I / asleep /.

 


Bài 2

2. Choose the correct answer.

(Chọn câu trả lời đúng.)

1. We will take notes ___ we listen to our teacher.

a. while

b. before

c. during

2. ___ I’m at the sports club, I can complete in lots of games.

a. when

b. before

c. during

3. You can enter a photography competition ___ you have your album.

a. before

b. after

c. during

4. I often check my essay ___ I turn it in.

a. before

b. after

c. while

5. You can use the test tubes ___ the teacher tells you to do so.

a. before

b. during

c. when

6. Jack usually helps me with my homework ___ he finishes school.

a. before

b. after

c. while

 


Bài 3

3. Complete the sentences with the correct form of the words in brackets.

(Hoàn thành các câu với dạng từ đúng trong ngoặc.)

1. She (work) ___ on her robot for one month.

2. We (have to) ___ turn in our history assignment by Friday.

3. Quang (join) ___ a sport club during last summer holiday.

4. I (not go) ___ to sleep until I complete all the homework.

5. He will be interested in acting after he (join) ___ the drama club.

6. Lily often (take) ___ a nap after she has lunch.

 


Bài 4

4. Match the school subjects or activities (1-7) with what you do during them (A-G).

(Nối các môn học ở trường hoặc các hoạt động (1-7) với những gì bạn làm trong thời gian đó (A-G).)

1. chemistry

2. sports club

3. biology

4. photography club

5. English club

6. history 

7. field trips

A. see real things and people

B. learn about heros in the past

C. mix chemicals and watch the reactions

D. learn about animals and plants

E. complete in games and make new friends

F. take photos of beautiful things and relax

G. meet and talk with foreigners

 


Bài 5

 5. Complete the texts with one or two words in each gap.

(Hoàn thành đoạn văn với một hoặc hai từ trong chỗ trống.)

Lucy: I 1 like / love the drama club most in my school. I joined the club 2 ___ I was in grade six. Our club has a meeting every Tuesday afternoon. 3 ___ we meet, we have a lot of fun. We 4 ___ prepared for the play “Romeo and Juliet” for a month. We 5___ have to be ready by Monday to act in the flag ceremony.

Kiên: Chemistry is my all-time 6 ___ subject. It’s interesting, especially with experiments. I love to 7___ chemicals and watch the reactions. I have never fallen asleep 8___ chemistry lessons.

 


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về vụ nổ - Quá trình phản ứng hóa học nhanh chóng tạo ra khí, nhiệt và ánh sáng. Nguyên nhân gây ra vụ nổ - Tác động của nhiệt, áp suất và chất liệu. Loại vụ nổ - Hóa học, hạt nhân và khí quyển. Hiệu ứng và tác động của vụ nổ - Ô nhiễm không khí, nước, đất và hệ sinh thái. Biện pháp phòng ngừa và kiểm soát vụ nổ - Quy định an toàn, kiểm tra và giám sát.

Khái niệm về Benzen - Cấu trúc, tính chất và ứng dụng của hợp chất hữu cơ quan trọng này. Phương pháp sản xuất và nguy cơ an toàn khi làm việc với Benzen.

Khái niệm về monomer và vai trò của nó trong hóa học và polymer. Cấu trúc và tính chất của monomer. Loại hình polymer hình thành từ monomer. Quá trình polymer hóa và điều kiện cần thiết.

Khái niệm về Ethylene - Định nghĩa và vai trò trong hóa học. Cấu trúc và tính chất của Ethylene. Sản xuất và ứng dụng trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về Styrene và vai trò của nó trong hóa học, cấu trúc, tính chất, sản xuất và ứng dụng.

Khái niệm về túi nilon, cấu trúc và quy trình sản xuất, tính chất và ứng dụng, tác động đến môi trường và biện pháp giảm thiểu.

Khái niệm sản phẩm foam: định nghĩa và vai trò trong ngành công nghiệp. Cấu trúc và thành phần của sản phẩm foam. Quy trình sản xuất sản phẩm foam. Ứng dụng của sản phẩm foam trong xây dựng, đồ nội thất và đóng gói.

Các Loại Đồ Dùng Gia Đình: Nội Thất, Nhà Bếp, Vệ Sinh và Chất Liệu, Bảo Quản, Lựa Chọn và Mua Sắm

Khái niệm về thay thế Benzen

Chất thân thiện: Định nghĩa, vai trò và ứng dụng trong các ngành công nghiệp, nông nghiệp và y tế. Chúng không gây hại cho môi trường và sức khỏe con người, giúp giảm ô nhiễm, tiết kiệm tài nguyên và tái chế. Việc sử dụng chất thân thiện đóng góp vào việc bảo vệ môi trường và xây dựng một tương lai bền vững.

Xem thêm...
×