Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Bài 22. Hydrogen Halide. Muối halide trang 68, 69, 70 SBT Hóa 10 Kết nối tri thức với cuộc sống

Ở trạng thái lỏng, giữa các phân tử hydrogen halide nào sau đây tạo được liên kết hydrogen mạnh? Hydrogen halide nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất ở áp suất thường?

Cuộn nhanh đến câu

Nhận biết - 22.1

Ở trạng thái lỏng, giữa các phân tử hydrogen halide nào sau đây tạo được liên kết hydrogen mạnh?

A. HCl.                

B. HI.                   

C. HF.                  

D. HBr.


Nhận biết - 22.2

Hydrogen halide nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất ở áp suất thường?

A. HCl.                

B. HBr.                

C. HF.                  

D. HI.


Nhận biết - 22.3

Trong dãy hydrogen halide, từ HF đến HI, độ bền liên kết biến đổi như thể nào?

A. Tăng dần.        

B. Giảm dần.       

C. Không đổi.       

D. Tuần hoàn.


Nhận biết - 23.4

Dung dịch hydrohalic acid nào sau đây có tính acid yếu?

A. HF.                  

B. HBr.                

C. HCl.                

D. HI.


Nhận biết - 22.5

Nhỏ vài giọt dung dịch nào sau đây vào dung dịch AgNO3 thu được kết tủa màu vàng nhạt?

A. HCl.                

B. NaBr.              

C. NaCl.               

D. HF.


Nhận biết - 22.6

Trong điều kiện không có không khí, đinh sắt tác dụng với dung dịch HCl thu được các sản phẩm là

A. FeCl3 và H2.     

B. FeCl2 và Cl2.    

C. FeCl3 và Cl2.    

D. FeCl2 và H2.

   


Vận dụng - 22.7

Hydrohalic acid thường được dùng để đánh sạch bề mặt kim loại trước khi mạ điện là

A. HBr.                

B. HF.                  

C. HI.                   

D. HCl.


Nhận biết - 22.8

Hydrohalic acid được dùng làm nguyên liệu để sản xuất hợp chất chống dính teflon là

A. HF.                 

B. HCl.                

C. HBr.                

D. HI.


Nhận biết - 22.9

Dung dịch nào sau đây có thể phân biệt được các ion F-, Cl-, Br-, I- trong dung dịch muối?

A. NaOH.            

B. HCl.                

C. AgNO3.           

D. KNO3.


Nhận biết - 22.10

KBr thể hiện tính khử khi đun nóng với dung dịch nào sau đây?

A. AgNO3.           

B. H2SO4 đặc.       

C. HCl.                

D. H2SO4 loãng.


Thông hiểu - 22.11

Trong dãy hydrogen halide, từ HCl đến HI, nhiệt độ sôi tăng dần chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?

A. Tương tác van der Waals tăng dần.

B. Phân tử khối tăng dần

C. Độ bền liên kết giảm dần.              

D. Độ phân cực liên kết giảm dần.


Thông hiểu - 22.12

Trong dãy hydrogen halide, từ HF đến HI, độ phân cực của liên kết biến đổi như thế nào?

A. Tuần hoàn.      

B. Tăng dần.        

C. Giảm dần.        

D. Không đổi.


Thông hiểu - 22.13

Hydrochloric acid đặc thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây?

A. NaHCO3.         

B. CaCO3.            

C. NaOH.             

D. MnO2.


Thông hiểu - 22.14

Hydrochloric acid loãng thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào sau đây?

A. FeCO3.            

B. Fe.                   

C. Fe(OH)2.          

D. Fe2O3.


Thông hiểu - 22.15

Thuốc thử nào sau đây phân biệt được hai dung dịch HCl và NaCl?

A. Phenolphthalein.                           

B. Hồ tinh bột.

C. Quỳ tím.                                       

D. Nước bromine.


Thông hiểu - 22.16

Dung dịch HF có khả năng ăn món thuỷ tinh là do xảy ra phản ứng hoá học nào sau đây?

A. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.         

B. NaOH + HF → NaF + H2O.

C. H2 + F2 → 2HF.                            

D. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2.


Thông hiểu - 22.17

Trong dãy hydrohalic acid, từ HF đến HI, tính acid tăng dần do nguyên nhân chính là

A. tương tác van der Waals tăng dần. 

B. độ phân cực liên kết giảm dần.

C. phân tử khối tăng dần.                  

D. độ bền liên kết giảm dần.


Thông hiểu - 22.18

Cho muối halide nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì chỉ xảy ra phản ứng trao đổi?

A. KBr.               

B. KI.                   

C. NaCl.              

D. NaBr.


Thông hiểu - 22.19

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Dung dịch hydrofluoric acid có khả năng ăn mòn thuỷ tinh.

B. NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, thu được hydrogen chloride.

C. Hydrogen chloride tan nhiều trong nước.

D. Lực acid trong dãy hydrohalic acid giảm dần từ HF đến HI.


Thông hiểu - 22.20

Dung dịch nào sau đây có thể phân biệt hai dung dịch NaF và NaCl?

A. HCl.                

B. HF.                  

C. AgNO3.           

D. Br2.


Vận dụng - 22.21

Thực hiện thí nghiệm thử tính tan của hydrogen chloride theo các bước sau:

- Bước 1 chuẩn bị một bình khô chứa khí HCl, đậy bình bằng nút cao su có ống thuỷ tinh xuyên qua và một cốc nước.

- Bước 2: nhúng ống thuỷ tinh vào cốc nước, thấy nước phun vào bình (xem hình bên).

a) Hiện tượng nước phun vào bình cho thấy áp suất khí HCl trong bình đã tăng hay giảm rất nhanh. Giải thích

b) Sự biến đổi áp suất như vậy đã chứng tỏ tính chất gì của khí HCl? 


Vận dụng - 22.22

Trong cơ thể người, dịch vị dạ dày có môi trường acid (HCl), pH = 1,6 ÷ 2,4 giúp hỗ trợ tiêu hóa.

a) Một bệnh nhân bị đau dạ dày do dư thừa acid được kê đơn thuốc uống có chứa NaHCO3. Viết phản ứng minh hoạ tác dụng của thuốc.

b) Ở 37 °C, tinh bột bị thuỷ phân thành glucose trong môi trường acid (HCl) có xúc tác enzyme. Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra.


Vận dụng - 22.23

Có hai ống nghiệm, mỗi ống chứa 2 mL dung dịch muối của sodium Cho vài giọt dung dịch AgNO3 vào ống thứ nhất, thu được kết tủa màu vàng nhạt. Nhỏ vài giọt nước Cl2 vào ống thứ hai, lắc nhẹ, thêm 1 mL benzene và lắc đều, thấy benzene từ không màu chuyển sang màu da cam. Xác định công thức của muối sodium và viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra.


Vận dụng - 22.24

Cho các dung dịch hydrochloric acid, sodium chloride, iodine, kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z.

 Một số kết quả thí nghiệm được ghi lại ở bảng sau.

Chất thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Hồ tinh bột

Xuất hiện màu xanh tím

Z

Baking soda, NaHCO3

Có bọt khí bay ra

Các dung dịch ban đầu được kí hiệu tương ứng là

A. Z, Y, X.           

B. Y, X, Z.           

C. Y, Z, X.           

D. X, Z, Y.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×