Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Review - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 7 iLearn Smart World

Part 1. You will hear Jimmy talking to a friend about a festival. For each question,choose the correct answer (A, B, or C). You will hear the conversation twice. Part 2. Read the article about a festival. Choose the best word (A, B, or C) for each space.

Cuộn nhanh đến câu

Part 1

You will hear Jimmy talking to a friend about a festival. For each question,choose the correct answer (A, B, or C). You will hear the conversation twice.

(Bạn sẽ nghe Jimmy nói chuyện với một người bạn về một lễ hội. Đối với mỗi câu hỏi, hãy chọn câu trả lời đúng (A, B hoặc C). Bạn sẽ nghe cuộc trò chuyện hai lần.)


Example: (Ví dụ)

0. The Ludwigsburg Festival was in...

(Lễ hội Ludwigsburg diễn ra ở...)

A. France. (Pháp)

B. Germany. (Đức)

C. the US. (Mỹ)

1. Compared to the Half Moon Bay Festival, the Ludwigsburg festival was...

(So với Lễ hội Vịnh Bán Nguyệt, lễ hội Ludwigsburg...)

A. bigger. (lớn hơn)

B. smaller. (nhỏ hơn)

C. the same size. (cùng quy mô)

2. The festival had...

(Lễ hội có …)

A. 800 pumpkins.

(800 quả bí ngô.)

B. 400,000 pumpkins.

(400.000 quả bí ngô.)

C. more than 400,000 pumpkins.

(hơn 400.000 quả bí ngô.)

3. Who could attend the giant pumpkin competitions?

(Ai có thể tham dự cuộc thi bí ngô khổng lồ?)

A. German farmers

(Nông dân Đức)

B. European farmers

(Nông dân châu Âu)

C. German and European farmers

(Nông dân Đức và châu Âu)

4. What didn't the festival have?

(Lễ hội không có gì?)

A. pumpkin canoe race

(cuộc đua ca nô bí ngô)

B. pumpkin sculptures

(tác phẩm điêu khắc bí ngô)

C. pumpkin pie eating competition

(cuộc thi ăn bánh bí ngô)

5. Jimmy ate pumpkin...

(Jimmy ăn bí ngô...)

A. ice cream. (kem)

B. soup. (canh)

C. pie. (bánh nướng)


Part 2

Read the article about a festival. Choose the best word (A, B, or C) for each space.

(Đọc bài báo về một lễ hội. Chọn từ tốt nhất (A, B hoặc C) cho mỗi chỗ trống.)

DAY OF THE DEAD

Robert Jones, March 12

Day of the Dead is a special festival in Mexico and other (0) countries in Latin America. It lasts two (1) ___________ from November 1st to November 2nd. Although you may think that it is similar to Halloween, the two (2) ___________ are very different. On Halloween, people wear costumes to scare ghosts away. On the Day of the Dead, people welcome the ghosts of their dead family members home. One of the (3) ___________ of this festival is making offrendas for the dead. An offrenda is like a collection of (4) ___________ for the dead. It includes flowers, candies, foods, and drinks. People add photos and beautiful paper cut-outs to their offrendas. These cut-outs are called papel picado. People believe the offrendas will (5) ___________ the dead the way home. Day of the Dead is a day of joy and love.

Example: (Ví dụ)

0.

A. cities (thành phố)

B. groups (nhóm)

C. countries (quốc gia)

1.

A. days (ngày)                  

B. weeks (tuần)                  

C. months (tháng)

2.

A. festivals (lễ hội)              

B. places (địa điểm)                   

C. vacations (kì nghỉ)

3.

A. harvests (vụ mùa)           

B. traditions (truyền thống)               

C. parties (bữa tiệc)

4.

A. shopping (mua sắm)          

B. gifts (món quà)                    

C. donations (quyên góp)

5.

A. look (nhìn)                 

B. listen (nghe)                       

C. show (thể hiện)

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về Environmental Consequences

Phương pháp thân thiện với môi trường: Khái niệm, sản xuất, vận chuyển và tiêu dùng

Khái niệm vật liệu hữu cơ, vai trò và ứng dụng trong đời sống và công nghiệp. Cấu trúc và tính chất của polymer, sợi tổng hợp, cao su, nhựa và màng. Các phương pháp sản xuất vật liệu hữu cơ bao gồm tổng hợp hóa học, polymer hóa, tổng hợp từ động vật và thực vật, và phương pháp tái chế. Ứng dụng của vật liệu hữu cơ trong thời trang, thực phẩm và công nghiệp.

Recycled Materials: Definition, Types, Process and Applications in Life and Industry | Protecting the environment by reducing waste and resource consumption, recycled materials like paper, plastic, metal, glass, and composites are used to create new products, including furniture, construction materials, and innovative items. This article covers the definition, types, process, and benefits of using recycled materials to create a sustainable future.

Khái niệm về hóa chất độc hại

Khái niệm tác động môi trường và tầm quan trọng của việc đánh giá tác động môi trường

Tương lai bền vững và các vấn đề môi trường: Khái niệm và giải pháp. Tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường đối với sức khỏe và sự sống còn của con người, và tầm quan trọng của việc thực hiện các giải pháp để đạt được tương lai bền vững.

Định nghĩa về quần áo đạo đức

Nhu cầu tăng trưởng của thị trường và cách đáp ứng nhu cầu tăng cao.

Sản phẩm silicat: Định nghĩa, vai trò và ứng dụng trong công nghiệp và đời sống

Xem thêm...
×