Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Vượn Hồng
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

8.2 - Unit 8. Festivals around the world - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery

1. Choose the correct option. 2. Correct the sentences. 3. Order the words to make sentences. 4. Complete the sentences with the correct adjectives.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Choose the correct option.

(Chọn ý đúng.)

1. I am very interested / interesting in street dances during Đà Lạt Flowers Festival.

2. I am fascinated / facinating by the firework displays every New Year Eve.

3. The elephant race is very interested / interesting to the tourists.

4. Tourists are really excited / exciting about throwing water on other people in the street.

5. Some street performances are fascinated / fascinating.

 


Bài 2

2. Correct the sentences.

(Sửa đúng các câu.)

1. I get boring easily when watching documentary films.

I get bored when watching documentary films.

(Tôi cảm thấy chán khi xem phim tài liệu.)

2. Their party was very excited.

3. I am so exciting about travelling to Phú Quốc this summer.

4. I feel very tiring after walking the whole morning.

5. Not many teenagers are interesting in historical sites.


Bài 3

3. Order the words to make sentences.

(Sắp xếp các từ để tạo thành câu.)

1. I / their / excited / watching / live / performance / am / about /.

I am excited about watching their live performance.

(Tôi phấn khích khi xem buổi biểu diễn của họ.)

2. I / films / boring / documentary / find /.

3. performance / the / not / interesting / me / very / to / was /.

4. colourful / costumes / the / fascinated / tourists / are / the / by/.

5. day / tiring / whole / is / the / walking / very /.

 


Bài 4

4. Complete the sentences with the correct adjectives.

(Hoàn thành các câu với tính từ đúng.)

1. Tourists are facinated by the sounds of gongs during the elephant race.

(Các du khách phấn khích bởi âm thanh của cồng chiêng trong cuộc đua voi.)

2. Local people are ___ about wearing their traditional costumes.

3. Learning another foreign language is ___ to me. I find it difficult to remember new words.

4. Many foreign tourists find water festivals in South East Asia ___. They really enjoy throwing water on each other.

5. I always find snakes ___. I really hate them.

 


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Sắt - giới thiệu, tính chất và cấu trúc nguyên tử, tinh thể, hợp chất của sắt

Khái niệm bảo vệ bề mặt

Khái niệm về Magnetit: định nghĩa và vai trò trong khoa học vật liệu. Cấu trúc của Magnetit: số lượng nguyên tử và liên kết giữa chúng. Tính chất của Magnetit: vật lý và hóa học. Sản xuất và ứng dụng của Magnetit trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về hematite - Định nghĩa và thành phần hóa học của hematite. Cấu trúc và tính chất của hematite. Sản xuất và ứng dụng của hematite trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về Limonite

Giới thiệu về Siderite - Định nghĩa, nguồn gốc và ứng dụng | Cấu trúc, thành phần và tính chất vật lý của Siderite | Phân loại và đánh giá tính chất của Siderite | Tính chất vật lý và hóa học của Siderite | Sử dụng và ứng dụng của Siderite trong công nghiệp và đời sống.

Định nghĩa và đặc điểm chung của loài sinh vật

Thời kỳ tiền sử - Những sự kiện và văn hóa, địa lý và môi trường sống, công nghệ và đời sống, văn hóa và tôn giáo.

Khái niệm vật dụng hàng ngày

Thời kỳ đồ đá mới: Giai đoạn quan trọng trong lịch sử nhân loại, kỷ nguyên công nghệ đá cắt và nghệ thuật, tác động đến môi trường và sự sống.

Xem thêm...
×