Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Bọ Hung Nâu
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

8.8 - Unit 8. Festivals around the world - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery

1. Complete the words / phrases in the sentences. 2. Choose the correct answer. 3. Choose the correct answer. 4. Complete the sentences with the correct connectors however, nevertheless, despite, although. 5. Complete the text with the correct words.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

 1. Complete the words / phrases in the sentences.

(Hoàn thành các từ / cụm từ trong câu.)

1. Vietnamese parents often buy their children star lanterns at Mid-Autumn Festival.

(Ba mẹ Việt Nam thường mua lồng đèn sao cho con của họ vào trung thu.)

2. Children join the ___ to play folk games and eat mooncakes.

3. Elephant Racing Festival is the biggest ___ in Tây Nguyên.

4. To prepare for the ___ day, people give their elephants a lot of food including bananas, papayas, sugar canes, corns, and sweet potatoes.

5. I love watching the lanterns ___ in the sky.

 


Bài 2

2. Choose the correct answer.

(Chọn câu trả lời đúng.)

1. Rio Carnival is the biggest holiday ___ in Rio de Janeiro.

a. celebration

b. parade

c. competition

2. If you go to Rio Carnival, you will be fascinated by ___

a. formal clothes

b. sports clothes

c. colourful costumes

3. People on the river bank are ___ for their rowing team.

a. shouting

b. cheering

c. crying

4. An age-old ___ in my country is to buy salt at Tết.

a. customary

b. custom

b. habit

5. Vietnamese people often have a big ___ on the last day of the lunar year.

a. meal 

b. dinner

c. feast

 


Bài 3

 3. Choose the correct answer.

(Chọn câu trả lời đúng.)

1. I was surprising / surprised by the race result.

2. I’m watching an exciting / excited race on TV at the moment.

3. This is the most interesting / interested football match I have ever watched.

4. I feel tiring / tired when travelling by ship.

5. Colourful costumes at the festival are fascinating / fascinated.



Bài 4

 4. Complete the sentences with the correct connectors however, nevertheless, despite, although.

(Hoàn thành các câu với từ liên kết đúng however, nevertheless, despite, although.)

1. Their team has got the best players. However, they lost the game.

(Đội của họ có người chơi giỏi. Tuy nhiên, họ đã thua trận đấu.)

2. I’ve never been to Brazil, ___ having relatives there.

3. Chi loves playing sports; ___, she’s not very good at it.

4. I enjoyed the show; ___, my brother didn’t like it very much.

5. ___ we are good friends, we don’t meet very often.

 


Bài 5

 5. Complete the text with the correct words.

(Hoàn thành đoạn văn với từ đúng.)



Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về Cadmium - Định nghĩa và vai trò trong hóa học. Cấu trúc của Cadmium - Số lượng electron, proton và neutron. Tính chất của Cadmium - Tính chất vật lý và hóa học. Nguyên tắc an toàn khi sử dụng Cadmium - Hướng dẫn nguyên tắc an toàn. Các ứng dụng của Cadmium - Sản xuất pin, hàn, mạ điện và sơn.

Khái niệm về nguồn nước ngầm

Khái niệm và ứng dụng của kỹ thuật sinh học trong y học, nông nghiệp, môi trường và công nghệ thực phẩm"

Khái niệm về kỹ thuật xử lý nước thải bằng lọc

Xử lý nước thải - Vấn đề, tác động và phương pháp hoá học

Cơ quan chức năng: Khái niệm và vai trò của các cơ quan chức năng trong cơ thể, bao gồm cơ quan tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn và thần kinh. Các bệnh lý liên quan đến từng cơ quan và phương pháp chăm sóc sức khỏe cũng được đề cập.

Khái niệm về lò xử lý khí thải

Hệ thống phun nước: Cấp nước, điều khiển và phun nước để dập lửa và giảm thiệt hại cháy nổ.

Khái niệm tái chế chất thải rắn

Giới thiệu về sản xuất gạch và vai trò của gạch trong xây dựng. Nguyên liệu sản xuất gạch và quy trình sản xuất. Kiểm tra chất lượng gạch và các ứng dụng của gạch trong xây dựng.

Xem thêm...
×