Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Chuột Cam
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Revision (Units 1 - 6) - SBT Tiếng Anh 7 Right on!

1. Fill in the gap with build, start, grow, create or organise. 2. Choose the correct option. 3. Do the crossword. 4. Match the words to form collocations. 5. Choose the correct option. 6. Choose the correct option. 7. Form complete sentences. 8. Put the adjectives in brackets into comparative or superlative form. 9. Choose the correct option. 10. Put the verbs in brackets into the Future Simple, be going to, the Present Simple, the Present Continuous or the Past Simple. 11. Put the verbs in bra

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Vocabulary

1. Fill in the gap with build, start, grow, create or organise.

(Điền vào chỗ trống với build, start, grow, create hoặc organise.)

1. We will _________ a recycling club next week.

2. It's a good idea to ________ a birdhouse in your garden.

3. Jane has to ___________ art from recycled materials for the school project.

4. Next month, we are going to _________ a clean-up day in my neighbourhood.

5. Farmers in my area __________ organic fruit and vegetables.


Bài 2

2. Choose the correct option.

(Chọn đáp án đúng.)

 

1. I'll help you set/make up the tent.

 

2. He does/takes the washing-up.

 

3. Who will clear/pick the trails?

 

4. We must do/put the laundry.

 

5. I will pick/repair up the litter.


Bài 3

3. Do the crossword.

(Giải ô chữ.)

 

1. You can buy a magazine there.

 

2. You can buy a doll there.

 

3. You can buy something for your headache there.

 

4. You can have lessons there.

 

5. You can drink coffee there.

 

6. You can buy books there.

 

7. You can keep your money there.

 

8. You can buy bread there.



Bài 4

4. Match the words to form collocations.

Nối các từ để tạo thành cụm từ.)

1. art

2. yoghurt

3. organic

4. endangered

5. games

6. traditional

7. fireworks

8. fire

a. fruit

b. console

c. clothes

d. engine

e. display

f. exhibitions

g. animals

h. pot


Bài 5

Grammar

5. Choose the correct option.

(Chọn đáp án đúng.)

 

1. How much/many eggs are there?

 

2. Would you like some/any juice?

 

3. There aren't many/any seats in row F. They're sold out.

 

4. There are a few/a little apples in the fridge.

 

5. There are too many/lots of people in the room.


Grammar - Bài 6

6. Choose the correct option.

(Chọn đáp án đúng.)

 

1. Can/Must I borrow your book?

 

2. You don't have to/mustn't touch the statues in the museum.

 

3. I have to/can wear a uniform to school. It's the rule.

 

4. You should/shouldn't use plastic bags. It's not good for the environment.

 

5. We can't/mustn't go to bed after 10:00.


Bài 7

7. Form complete sentences.

(Hình thành câu hoàn chỉnh.)

 

1. 1/ used to/have/cat.

____________________________

 

2. She/not/use to / live / Hanoi.

____________________________

 

3. We/ go swimming / if /it / sunny.

____________________________

 

4. Unless/he/ leave early/he/miss/ bus.

____________________________


Bài 8

8. Put the adjectives in brackets into comparative or superlative form.

(Đặt các tính từ trong ngoặc ở dạng so sánh hơn hoặc so sánh nhất.)

 

1. The bank is ___________ (noisy) the library.

 

2. The metro is ________ (fast) way to travel around the city.

 

3. A glass building is ___________ (beautiful) a brick building to me.

 

4. Fruit is ________ (good) fast food.

 

5. Hue is one of _________ (beautiful) cities in Vietnam.


Bài 9

9. Choose the correct option.

(Chọn đáp án đúng.)

 

1. A screen is much/as more expensive than a mouse.

 

2. Hanoi isn't so/much cold as Sapa.

 

3. Stop driving like/the same as you're in a race. Slow down!

 

4. James is different from/like Ben. He's more cheerful than Ben.


Bài 10

10. Put the verbs in brackets into the Future Simple, be going to, the Present Simple, the Present Continuous or the Past Simple.

(Đặt các động từ trong ngoặc thành tương lai đơn, be going to, hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn.)

 

1. Dad _________ (take) the bottles to the recycling centre now.

 

2. I _________ (attend) the tree planting day tomorrow.

 

3. _________ (Julie/sell) her recycled art? - Yes, she will.

 

4. _________ (you/go) camping in the forest every year?

 

5. Tony _________ (buy) a new camera. He's saving money.

 

6. __________ (you/buy) this bread yesterday?

 

7. The train ___________ (leave) at 7:00.

 

8.  We ___________ (have) lunch with my grandparents last weekend.

 

9. I _________ (call) you when I get home.

 

10. We __________ (study) English at the moment.

 


Bài 11

11. Put the verbs in brackets into the correct tense. Then fill in the other gaps with A/an, the or - ( zero article).

(Đặt các động từ trong ngoặc vào thì đúng. Sau đó điền vào các khoảng trống khác với a/an, the hoặc -.)

1. If we go to _________ Vietnam, we _______ (try) scuba diving. 

2. He'll organise __________ amazing clean-up day unless he __________ (leave). 

3. They'll see ___________ Eiffle Tower if they ___________ (go) to ________ Paris. 


Bài 12

12. Choose the correct option.

(Chọn đáp án đúng.)

 

1. They came back home late because/so they missed the bus.

 

2. The room is very tidy, so/because there's nothing to clean.

 

3. You can set up the tent but/or you can pick up the litter.

 

4. Although/However it was late, they went for a walk.

 

5. He was tired. Because/However, he planted all the trees in his garden.


Bài 13

Everyday English

13. Put the sentences in the correct order to make a dialogue.

(Đặt các câu theo thứ tự đúng để tạo thành bài hội thoại.)

- Tomorrow morning, 10:30, please. How much is it?

(Sáng mai 10h30 nhé. Cái này giá bao nhiêu?)

- Can I pay by credit card?

(Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng không?)

- Hello, I'd like to buy two single ticket to Leeds, please.

(Xin chào, tôi muốn mua hai vé đơn đến Leeds.)

- It's £12 per person.

(Giá £12 một người.)

- Certainly. When for?

(Chắc chắn rồi. Khi nào?)

- Sure. Here are your tickets. Have a nice journey.

(Chắc chắn. Đây là vé của bạn. Thượng lộ bình an.)

A: __________

B: __________

A: __________

B: __________

A: __________

B: __________


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về phổi - vai trò, cấu trúc và quá trình hoạt động. Bệnh lý liên quan và cách điều trị.

Khái niệm về phế nang: định nghĩa và vai trò trong môi trường tự nhiên. Cấu trúc và thành phần của phế nang. Quá trình hình thành phế nang và tác động của con người. Tác động của phế nang đến môi trường và con người.

Khái niệm về phế quản nhánh

Cung cấp oxy - Quá trình cung cấp oxy cho cơ thể sinh vật, đảm bảo hoạt động và sự tồn tại. Quá trình này bao gồm sự hít thở, trao đổi khí trong phổi và vận chuyển oxy trong máu. Thiếu oxy có thể gây mệt mỏi, khó thở và ảnh hưởng đến chức năng cơ quan. Các phương pháp cung cấp oxy bao gồm máy thở và oxy hóa máu.

Khái niệm về khí CO2 và tác động của nó đến môi trường và con người. Nguyên nhân sinh ra khí CO2 và các hoạt động gây phát thải. Tác hại của khí CO2 đến môi trường và sức khỏe con người. Các phương pháp loại bỏ khí CO2 khỏi môi trường như sử dụng năng lượng tái tạo, đầu tư công nghệ, sử dụng phương tiện công cộng và tối ưu hóa quản lý năng lượng.

Khái niệm về điều tiết pH máu

Khái niệm về bệnh tật, định nghĩa và các yếu tố gây ra bệnh. Bệnh tật là các rối loạn trong cơ thể con người gây mất cân bằng, có thể do nhiễm trùng, di truyền, môi trường hoặc yếu tố khác. Bệnh tật ảnh hưởng đến sức khỏe và cuộc sống con người, gây ra triệu chứng và ảnh hưởng đến khả năng làm việc, học tập và các hoạt động hàng ngày. Việc hiểu biết về bệnh tật rất quan trọng để phòng ngừa, chẩn đoán và điều trị một cách hiệu quả. Ngoài ra, hiểu biết về bệnh tật cũng giúp con người nắm vững thông tin về các biện pháp phòng ngừa và cách sống lành mạnh để giảm thiểu nguy cơ mắc bệnh.

Lấy và trao đổi khí: Định nghĩa, vai trò và cơ chế trong quá trình hô hấp của sinh vật | Cơ chế lấy và trao đổi khí ở động vật và thực vật | Yếu tố ảnh hưởng đến quá trình lấy và trao đổi khí

Khái niệm về độ axit của máu

Khái niệm về các chất độc hại - Định nghĩa và nguồn gốc phát sinh. Các loại chất độc hại và cơ chế tác động lên cơ thể con người. Cách phòng tránh và xử lý chất độc hại.

Xem thêm...
×