Đề thi giữa kì 1 Toán 7 Kết nối tri thức
Đề thi giữa kì 1 Toán 7 - Đề số 1 - Kết nối tri thức
Đề thi giữa kì 1 Toán 7 - Đề số 2 - Kết nối tri thức Đề thi giữa kì 1 Toán 7 - Đề số 3 - Kết nối tri thức Đề thi giữa kì 1 Toán 7 - Đề số 4 - Kết nối tri thức Đề thi giữa kì 1 Toán 7 - Đề số 5 - Kết nối tri thức Đề thi giữa kì 1 Toán 7 - Đề số 6 - Kết nối tri thức Đề thi giữa kì 1 Toán 7 - Đề số 7 - Kết nối tri thức Đề thi giữa kì 1 Toán 7 - Đề số 8 - Kết nối tri thức Đề thi giữa kì 1 Toán 7 - Đề số 9 - Kết nối tri thức Đề thi giữa kì 1 Toán 7 - Đề số 10 - Kết nối tri thức Đề thi giữa kì 1 Toán 7 Kết nối tri thức - Đề số 11 Đề thi giữa kì 1 Toán 7 Kết nối tri thức - Đề số 12 Đề thi giữa kì 1 Toán 7 Kết nối tri thức - Đề số 13Đề thi giữa kì 1 Toán 7 - Đề số 1 - Kết nối tri thức
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Chọn chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng.
Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Chọn chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Phân số biểu diễn số hữu tỉ -0,6 là:
A. 610
B. −61
C. −1210
D. 18−30
Câu 2: Kết quả của phép tính: (23−54):2112 là:
A. 3
B. -3
C. −13
D. 13
Câu 3: Giá trị của x trong biểu thức −x3=27 là:
A. ±3
B. ±9
C. 3
D. -3
Câu 4: Cho một đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song. Khi đó số cặp góc đồng vị bằng nhau được tạo thành là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5: Cho ^xOy=40∘. Trên tia Ox,Oy lần lượt lấy điểm A, B khác O. Từ A vẽ đường thẳng song song với OB, từ B vẽ đường thẳng song song với OA, chúng cắt nhau tại C. Khi đó, số đo của ^ACB là:
A. 40∘
B. 140∘
C. 50∘
D. 60∘
Câu 6: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Hai đường thẳng a và b song song với nhau khi:
A. a và b cùng cắt c
B. a⊥c và b cắt c
C. a cắt c và b⊥c
D. a⊥c;b⊥c
II. TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM)
Câu 7: ( 1 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể).
a) 1325−3141+1225−1041−0,5
b) (−2)3−(−12)2:−116−20230
Câu 8: (1 điểm) Tìm x, biết:
a) 13x−25=−715
b) 2x−3−3.2x+92=0
Câu 9: (1 điểm)
Vào dịp Tết Nguyên đán, bà Ngọc dự định gói 20 cái bánh chưng cho gia đình. Nguyên liệu làm bánh gồm gạo nếp, đậu xanh, thịt lợn và lá dong. Mỗi cái bánh chưng sau khi gói nặng 0,75 kg gồm 0,45 kg gạo; 0,125 kg đậu xanh, 0,04 kg lá dong, còn lại là thịt. Hỏi khối lượng thịt bà cần chuẩn bị để gói bánh là khoảng bao nhiêu?
Câu 10: (3,5 điểm)
Vẽ lại hình trên với ^A1=60∘
a) Hai đường thẳng a và b có song song với nhau không? Vì sao?
b) Tính số đo các góc ^B1;^B2;^B3;^B4
Câu 11: (0,5 điểm)
Tìm số hữu tỉ x sao cho:
x+12023+x+22022=x+32021+x+42020
Lời giải
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Câu 1: D |
Câu 2: C |
Câu 3: D |
Câu 4: D |
Câu 5: A |
Câu 6: D |
Câu 1: Phân số biểu diễn số hữu tỉ -0,6 là:
A. 610
B. −61
C. −1210
D. 18−30
Phương pháp
Số thập phân ¯0,a=a10
Lời giải
−0,6=−610=(−6).(−3)10.(−3)=18−30
Chọn D
Câu 2: Kết quả của phép tính: (23−54):2112 là:
A. 3
B. -3
C. −13
D. 13
Phương pháp
Tính biểu thức trong ngoặc trước rồi thực hiện phép chia.
Lời giải
(23−54):2112=(812−1512).1221=−712.1221=−13
Chọn C
Câu 3: Giá trị của x trong biểu thức −x3=27 là:
A. ±3
B. ±9
C. 3
D. -3
Phương pháp
Đưa về dạng x3=a3⇒x=a
Lời giải
−x3=27x3=−27x3=(−3)3x=−3
Vậy x = -3
Chọn D
Câu 4: Cho một đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song. Khi đó số cặp góc đồng vị bằng nhau được tạo thành là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Phương pháp
Xác định các cặp góc đồng vị
Lời giải
Một đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song tạo ra 4 cặp góc đồng vị (bằng nhau)
Chọn D
Câu 5: Cho ^xOy=40∘. Trên tia Ox,Oy lần lượt lấy điểm A, B khác O. Từ A vẽ đường thẳng song song với OB, từ B vẽ đường thẳng song song với OA, chúng cắt nhau tại C. Khi đó, số đo của ^ACB là:
A. 40∘
B. 140∘
C. 50∘
D. 60∘
Phương pháp
Tính chất 2 đường thẳng song song: Một đường thẳng cắt 2 đường thẳng thì các góc ở vị trí so le trong bằng nhau, đồng vị bằng nhau.
Lời giải
Vì AC // Oy nên ^xOy=^xAC (2 góc đồng vị)
Vì BC // Ox nên ^xAC=^ACB (2 góc so le trong)
Do đó, ^xOy=^ACB.
Mà ^xOy=40∘ suy ra ^ACB=40∘
Chọn A
Câu 6: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Hai đường thẳng a và b song song với nhau khi:
A. a và b cùng cắt c
B. a⊥c và b cắt c
C. a cắt c và b⊥c
D. a⊥c;b⊥c
Phương pháp
Định lí về 2 đường thẳng song song.
Lời giải
a⊥c;b⊥c⇒a//b (Từ vuông góc đến song song)
Chọn D
II. TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM)
Câu 7: ( 1 điểm)
Phương pháp
Thứ tự thực hiện phép tính: Lũy thừa => Nhân, chia => Cộng, trừ
Sử dụng tính chất giao hoán của phép nhân, phép cộng
Lời giải
a)
1325−3141+1225−1041−0,5=(1325+1225)+(−3141−1041)−0,5=2525+−4141−0,5=1+(−1)−0,5=−0,5
b)
(−2)3−(−12)2:−116−20230=(−8)−14.(−16)−1=(−8)−(−4)−1=(−8)+4−1=−5
Câu 8: (1 điểm) Tìm x, biết:
Phương pháp
a) Biến đổi để 1 vế chỉ chứa x, 1 vế chỉ chứa hệ số tự do.
b) Đưa về dạng ax=ab⇒x=b
Lời giải
a)
13x−25=−71513x=−715+2513x=−715+61513x=−115x=−115:13x=−115.3x=−15
Vậy x=−15
b)
2x−3−3.2x+92=02x−3−3.23.2x−3=−922x−3−24.2x−3=−922x−3.(1−24)=−922x−3.(−23)=−922x−3=(−92):(−23)2x−3=42x−3=22x−3=2x=5
Vậy x = 5
Câu 9: (1 điểm)
Phương pháp
+ Tính khối lượng thịt trong 1 cái bánh chưng.
+ Tính khối lượng thịt trong 20 cái bánh chưng.
Lời giải
Khối lượng thịt trong 1 cái bánh chưng khoảng:
0,75 – (0,45 + 0,125 + 0,04) = 0,135 (kg)
Khối lượng thịt trong 20 cái bánh chưng khoảng:
0,135 . 20 = 2,7 (kg)
Vậy bà Ngọc cần chuẩn bị khoảng 2,7 kg thịt.
Câu 10: (3,5 điểm)
Phương pháp
Dấu hiệu nhận biết và tính chất 2 đường thẳng song song
Lời giải
a) Vì a⊥CD;b⊥CD⇒a//b (cùng vuông góc với CD)
b) Vì a//b nên ^A1=^B1 (2 góc đồng vị). Mà ^A1=60∘⇒^B1=60∘
Vì ^B1=^B3 (đối đỉnh). Mà ^B1=60∘⇒^B3=60∘
Vì ^B1+^B2=180∘ (2 góc kề bù)⇒60∘+^B2=180∘⇒^B2=180∘−60∘=120∘
Vì ^B2=^B4(đối đỉnh). Mà ^B2=120∘⇒^B4=120∘
Vậy ^B1=^B3=60∘;^B2=^B4=120∘
Câu 11: (0,5 điểm)
Phương pháp
Cộng cả 2 vế với 2
Lời giải
x+12023+x+22022=x+32021+x+42020⇔(x+12023+1)+(x+22022+1)=(x+32021+1)+(x+42020+1)⇔x+20242023+x+20242022=x+20242021+x+20242020⇔x+20242023+x+20242022−x+20242021−x+20242020=0⇔(x+2024).(12023+12022−12021−12020)=0⇔(x+2024)=0⇔x=−2024
Vậy x = -2024
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365