3: Mái trường mến yêu
Bài 5: Bác trống trường trang 56 SGK Tiếng Việt lớp 1 tập 2 Kết nối tri thức với cuộc sống
Bài 6: Giờ ra chơi trang 60 SGK Tiếng Việt lớp 1 tập 2 Kết nối tri thức với cuộc sống Bài: Ôn tập trang 62 SGK Tiếng Việt lớp 1 tập 2 Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 4: Cây bàng và lớp học trang 54 SGK Tiếng Việt lớp 1 tập 2 Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 3: Hoa yêu thương trang 50 SGK Tiếng Việt lớp 1 tập 2 Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 2: Đi học trang 48 SGK Tiếng Việt lớp 1 tập 2 Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 1: Tôi đi học trang 44 SGK Tiếng Việt lớp 1 tập 2 Kết nối tri thức với cuộc sốngBài 5: Bác trống trường trang 56 SGK Tiếng Việt lớp 1 tập 2 Kết nối tri thức với cuộc sống
Quan sát tranh lễ khai giảng năm học. Đọc. Trống trường có vẻ ngoài như thế nào. Hằng ngày, trống trường giúp học sinh việc gì. Ngày khai trường, tiếng trống báo hiệu điều gì. Viết vào vở câu trả lời cho câu hỏi b ở mục 3. Chọn từ ngữ để hoàn thiện câu và viết câu vào vở. Quan sát tranh và dùng từ ngữ trong khung để nói theo tranh. Nghe viết. Tìm trong hoặc ngoài bài đọc Bác trống trường từ ngữ có tiếng chứa vần ang, an, au, ao. Đọc và giải câu đố.
Câu 1
Quan sát tranh lễ khai giảng năm học
a. Em thấy những gì trong tranh?
b. Trong tranh, đồ vật nào quen thuộc với em nhất? Nó được dùng làm gì?
Câu 2
Đọc
Bác trống trường
Tôi là trống trường. Thân hình tôi đẫy đà, nước da nâu bóng. Học trò thường gọi tôi là bác trống. Có lẽ vì các bạn thấy tôi ở trường lâu lắm rồi. Chính tôi cũng không biết mình đến đây từ bao giờ.
Hằng ngày, tôi giúp học trò ra vào lớp đúng giờ. Ngày khai trường, tiếng của tôi dõng dạc “tùng… tùng… tùng…”, báo hiệu một năm học mới.
Bây giờ có thêm anh chuông điện, thỉnh thoảng cũng “reng… reng… reng…” báo giờ học. Nhưng tôi vẫn là người bạn thân thiết của các cô cậu học trò.
(Huy Bình)
- Vần: eng
- Từ ngữ: đầy đà, nâu bóng, báo hiệu
Câu 3
Trả lời câu hỏi
a. Trống trường có vẻ ngoài như thế nào?
b. Hằng ngày, trống trường giúp học sinh việc gì?
c. Ngày khai trường, tiếng trống báo hiệu điều gì?
Câu 4
Viết vào vở câu trả lời cho câu hỏi b ở mục 3
Hằng ngày, trống trường giúp học sinh (…).
Câu 5
Chọn từ ngữ để hoàn thiện câu và viết câu vào vở
ngày khai trường, trống trường, báo hiệu
Năm nào cũng vậy, chúng em háo hức chờ đón (…).
Câu 6
Quan sát tranh và dùng từ ngữ trong khung để nói theo tranh
xếp hàng gấp sách vở |
Câu 7
Nghe viết
Câu 8
Tìm trong hoặc ngoài bài đọc Bác trống trường từ ngữ có tiếng chứa vần ang, an, au, ao
Câu 9
Đọc và giải câu đố
- Ở lớp mặc áo đen, xanh
Với anh phấn trắng đã thành bạn thân.
(Là cái gì?)
- “Reng… reng” là tiếng của tôi
Ra chơi, vào học, tôi thời báo ngay.
(Là cái gì?)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365