Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Khái niệm nguyên tố đa lượng

Những nguyên tố có vai trò chủ chốt cấu tạo mọi phân tử sinh học và mọi thành phần hóa học gọi là nguyên tố đa lượng. Các nguyên tố thuộc nhóm đa lượng gồm: C, H,O, N, S, P, K, Ca, Na, Mg, Cl. Nguyên tố đa lượng đóng vai trò chủ chốt cấu tạo nên mọi phân tử sinh học cũng như mọi thành phần hóa học của tế bào.

NGUYÊN TỐ ĐA LƯỢNG

Nguyên tố đa lượng là gì?

Những nguyên tố có vai trò chủ chốt cấu tạo mọi phân tử sinh học và mọi thành phần hóa học gọi là nguyên tố đa lượng. 

Xét về khối lượng trong cơ thể, nguyên tố đại lượng bao gồm những nguyên tố có tỉ lệ lớn hơn 0,01% khối lượng cơ thể.

Có bao nhiêu nguyên tố đa lượng?

Các nguyên tố thuộc nhóm đa lượng gồm: C, H,O, N, S, P, K, Ca, Na, Mg, Cl.

Vai trò của nguyên tố đa lượng trong cơ thể sống là gì?

Nguyên tố đa lượng đóng vai trò chủ chốt cấu tạo nên mọi phân tử sinh học cũng như mọi thành phần hóa học của tế bào.

Ví dụ: 

C, H, O là các nguyên tử có mặt trong cấu trúc cả 4 phân tử sinh học của cơ thể là nucleic acid, carbohydrate, protein và lipid.

Magie cấu tạo nên diệp lục - sắc tố giúp cho lá cây có khả năng quang hợp.

Để tìm hiểu rõ hơn về vai trò của từng nguyên tố đa lượng trong cơ thể thực vật, hãy quan sát bảng bên dưới: 

Về vai trò của 4 nguyên tố chiếm tỉ lệ lớn nhất trong cơ thể (C, H, O, N, em hãy đọc thêm bài: Các nguyên tố hóa học trong tế bào

Vai trò của Carbon trong cơ thể là gì?

Nguyên tử Carbon đóng góp rất nhiều vai trò quan trong tế bào và cơ thể, đặc biệt là bộ “xương sống” cho hầu hết các phân tử hữu cơ trong tế bào nhờ 4 electron bên ngoài vỏ nên có khả năng hình thành 4 liên kết cộng hóa trị với các nguyên tố khác.



Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về color matching - Định nghĩa và vai trò trong thiết kế. Hệ màu RGB và CMYK - Sử dụng và áp dụng chúng trong color matching. Công cụ và phương pháp color matching - Sử dụng màu sắc cơ bản, màu sắc bổ sung và phương pháp so sánh màu sắc. Ứng dụng của color matching - Trong in ấn, trang trí, quảng cáo và các ứng dụng khác.

Consistency of Color: Maintaining coherence and professionalism in color design. Enhancing user experience and brand recognition through harmonious use of colors. Factors affecting consistency: light, screen, background. Techniques to ensure consistency: consistent color usage, appropriate color selection, regular color testing. Application of consistency of color: creating consistent and attractive graphics, establishing brand recognition, achieving balance and harmony in design.

Longlasting color - Definition, production technologies, properties, and applications in the fashion industry. Role and importance of Longlasting color in creating attractive and aesthetically pleasing products.

Khái niệm về màu chống phai và các loại màu chống phai phổ biến trong ngành công nghiệp sản xuất sơn và mực in

Khái niệm về Environmental Considerations: Bảo vệ môi trường và đảm bảo sự phát triển bền vững trong kinh doanh và sản xuất.

Khái niệm về sử dụng nước, tầm quan trọng và cách tiết kiệm nước

Tổng quan về sử dụng năng lượng và các phương pháp tiết kiệm năng lượng

Khái niệm về release of pollutants: Định nghĩa và các loại chất gây ô nhiễm được release.

Khái niệm về washing, định nghĩa và vai trò trong việc giặt giũ, các loại và quy trình washing, lưu ý khi sử dụng chất tẩy rửa.

Khái niệm về Drying: định nghĩa và phân loại các phương pháp drying.

Xem thêm...
×