Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Bài 5: Cây liễu dẻo dai trang 118 SGK Tiếng Việt lớp 1 tập 2 Kết nối tri thức với cuộc sống

Nói về điểm khác nhau giữa hai cây trong tranh. Đọc. Thân cây liễu có đặc điểm gì. Cành liễu có đặc điểm gì. Vì sao nói liễu là loài cây dễ trồng. Viết vào vở câu trả lời cho câu hỏi a và b ở mục 3. Chọn từ ngữ để hoàn thiện câu và viết câu vào vở. Quan sát tranh và dùng từ ngữ trong khung để nói theo tranh. Nghe viết. Chọn từ ngữ phù hợp thay cho bông hoa. Trò chơi: Đoán nhanh đoán đúng: Đoán tên các loài cây.

Cuộn nhanh đến câu

Câu 1

Nói về điểm khác nhau giữa hai cây trong tranh 


Câu 2

Đọc

Cây liễu dẻo dai

Trời nổi gió to. Cây liễu không ngừng lắc lư. Thấy vậy, Nam rất lo cây liễu sẽ bị gãy. Nam hỏi mẹ:

- Mẹ ơi, cây liễu mềm yếu thế, liệu có bị gió làm gãy không ạ?

Mẹ mỉm cười đáp:

- Con yên tâm, cây liễu sẽ không sao đâu!

Mẹ giải thích thêm:

- Thân cây liễu tuy không to nhưng dẻo dai. Cành liễu mềm mại, có thể chuyển động theo chiều gió. Vì vậy, cây không dễ bị gãy. Liễu còn là loài cây dễ trồng. Chỉ cần cắm cành xuống đất, nó có thể nhanh chóng mọc lên cây non.

(Hải An)

Từ ngữ: dẻo dai, lắc lư, mềm mại 


Câu 3

Trả lời câu hỏi

a. Thân cây liễu có đặc điểm gì?

b. Cành liễu có đặc điểm gì?

c. Vì sao nói liễu là loài cây dễ trồng? 


Câu 4

Viết vào vở câu trả lời cho câu hỏi a và b ở mục 3

- Thân cây liễu (…).

- Cành liễu (…). 


Câu 5

Chọn từ ngữ để hoàn thiện câu và viết câu vào vở

dẻo dai, mềm mại, lắc lư, xanh tốt, dễ gẫy

a. Cành liễu rủ lá trông (…) như một mái tóc.

b. Tập thể dục hằng ngày giúp cho cơ thể (…). 


Câu 6

Quan sát tranh và dùng từ ngữ trong khung để nói theo tranh 

học sinh         cây         xanh mát         nắng 


Câu 7

Nghe viết 


Câu 8

Chọn từ ngữ phù hợp thay cho bông hoa

a. tr hay ch?

…ồi non         đũa …e            …ồng trọt

b. r hay d?

…ễ cây          …ễ dàng           mềm …ẻo 


Câu 9

Trò chơi: Đoán nhanh đoán đúng: Đoán tên các loài cây 


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Oxit sắt - Định nghĩa, vai trò và ứng dụng trong hóa học, công nghiệp và đời sống

Khái niệm về oxit nhôm - Định nghĩa và vai trò trong hóa học

Khái niệm về oxit kẽm

Giới thiệu về oxit đồng, định nghĩa và các dạng của nó. Oxit đồng là một hợp chất hóa học gồm nguyên tố đồng và oxi (CuO). Nó tồn tại tự nhiên trong một số quặng đồng và đá quặng đồng, cũng có thể được tạo ra từ quá trình oxi hóa đồng. Oxit đồng có màu đen hoặc nâu đen, không tan trong nước, có cấu trúc tinh thể đơn giản và chịu nhiệt tương đối cao. Oxit đồng có nhiều ứng dụng trong công nghiệp và cuộc sống hàng ngày như là chất nhuộm, chất xúc tác và trong sản xuất pin và thiết bị điện tử. Có ba dạng chính của oxit đồng là oxit đồng (I), oxit đồng (II) và oxit đồng (III). Sự chuyển hóa của oxit đồng có thể làm thay đổi tính chất của nó và ảnh hưởng đến các hợp chất chứa oxit đồng. Hiểu rõ về quá trình chuyển hóa này là quan trọng để tối ưu hóa sử dụng oxit đồng trong các lĩnh vực khác nhau.

Khái niệm về sắt(III) oxit

Khái niệm về oxit ferric - Định nghĩa và vai trò trong hóa học, cấu trúc, tính chất và ứng dụng của oxit ferric trong công nghệ môi trường, sản xuất sắt và hợp chất sắt, xử lý nước và chất thải, y học, nông nghiệp và công nghiệp.

Giới thiệu về sản xuất gốm sứ

Quá trình chế tạo sứ và ứng dụng của nó

Giới thiệu về chế tạo thủy tinh

Thép không gỉ - định nghĩa, công dụng và ứng dụng trong đời sống và công nghiệp. Cấu tạo và quy trình chế tạo thép không gỉ.

Xem thêm...
×