Unit 9: He can run!
Từ vựng Unit 9 Tiếng Anh 3 Family and Friends
Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson Two trang 67 Family and Friends Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson Two trang 68 Family and Friends Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson Four trang 69 Family and Friends Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson Five trang 70 Family and Friends Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson Six trang 71 Family and Friends Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson One trang 66 Family and Friends Ngữ pháp Unit 9 Tiếng Anh 3 Family and FriendsTừ vựng Unit 9 Tiếng Anh 3 Family and Friends
Từ vựng về chủ đề các hoạt động.
UNIT 9. HE CAN RUN!
(Cậu ấy có thể chạy!)
1.
(v phr.): chơi bóng đá
My brother often plays soccer with his friends.
(Anh trai tôi thườngchơi bóng đá cùng bạn anh ấy.)
2.
(v phr.): đi xe đạp
My little sister doesn’t know how to ride a bike.
(Em gái tôi không biết đi xe đạp.)
3.
4.
5.
(v): bay
The bird can’t talk but it can fly.
(Con chim không thể nói nhưng nó có thể bay.)
6.
(n): vấn đề
What’s the matter with this dress?
(Có vấn đề gì với chiếc váy này vậy? )
7.
(v): nhảy
The children jump up and down with excitement.
(Đám trẻ nhảy lên nhảy xuống với sự phấn khích.)
8.
9.
(v): viết
I write a letter for my friend, Luna.
(Tôi viết một bức thư cho bạn của tôi, Luna.)
10.
(n,v): mưa
We can’t go on a picnic because of the rain.
(Chúng tôi không thể đi dã ngoại vì cơn mưa.)
11.
(n): kì nghỉ
We're taking a vacation in June.
(Chúng tôi sẽ có một kì ghỉ vào tháng Sáu.)
12.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365