Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Âm /eɪ/

Âm /eɪ/ là nguyên âm đôi. Bắt đầu từ âm /e/, sau đó di chuyển về phía âm /ɪ/. Khi bắt đầu, miệng mở rộng thoải mái, đầu lưỡi chạm hàm răng dưới, hàm hạ. Môi dần kéo sang hai bên về phía tai, hàm dưới nâng lên một chút. Kết thúc âm, môi mở hờ.

1. Giới thiệu âm /eɪ/

Là nguyên âm đôi.

2. Cách phát âm /eɪ/

- Bắt đầu từ âm /e/, sau đó di chuyển về phía âm /ɪ/.

- Khi bắt đầu, miệng mở rộng thoải mái, đầu lưỡi chạm hàm răng dưới, hàm hạ.

- Môi dần kéo sang hai bên về phía tai, hàm dưới nâng lên một chút.

- Kết thúc âm, môi mở hờ.

3. Các dấu hiệu chính tả nhận biết âm /eɪ/

- Dấu hiệu 1. "a" được phát âm là /eɪ/ trong những từ có một âm tiết và có hình thức tận cùng bằng “a + phụ âm + e”

Ví dụ:

gate /geɪt/ (n): cổng

safe /seɪf/ (adj): an toàn

tape /teɪp/ (n): dây, dải băng

date /deɪt/ (n): ngày

- Dấu hiệu 2. Trong một âm tiết ở liền trước có tận cùng bằng "ion" và "ian"

Ví dụ:

nation /ˈneɪʃən/ (n): quốc gia

translation /trænsˈleɪʃən/ (n): sự biên dịch

preparation /ˌprepərˈeɪʃən/ (n): sự chuẩn bị

invasion /ɪnˈveɪʒən/ (n): sự xâm chiếm

 - Dấu hiệu 3. "ai" được phát âm là /eɪ/ khi đứng trước một phụ âm trừ "r"

Ví dụ:

rain /reɪn/ (n, v): mưa

tail /teɪl/ (n): đuôi

train /treɪn/ (n): tàu hỏa

paint /peɪnt/ (v): sơn

- Dấu hiệu 4. "ay" thường được phát âm là /eɪ/ trong những từ có tận cùng bằng "ay"

Ví dụ:

play /pleɪ/ (v): chơi

ray /reɪ/ (n): tia sáng

stay /steɪ/ (v): ở lại

- Dấu hiệu 5. "ea" được phát âm là /eɪ/

Ví dụ:

great /greɪt/ (adj): tuyệt vời

break /breɪk/ (v): làm gãy, vỡ

steak /steɪk/ (n): miếng mỏng, lát mỏng

breaker /breɪkə(r)/ (n): sóng lớn

- Dấu hiệu 6. "ei" thường được phát âm là /eɪ/

Ví dụ:

eight /eɪt/ (n): số 8

weight /weɪt/ (n): cân nặng

deign /deɪn/ (v): chiếu cố đến

freight /freɪt/ (v): chở hàng bằng tàu

- Dấu hiệu 7. "ey" thường được phát âm là /eɪ/

Ví dụ:

they /ðeɪ/ (pron): họ, bọn họ

prey /preɪ/ (n): con mồi, nạn nhân

grey /greɪ/ (n): màu xám

obey /əʊˈbeɪ/ (v): nghe lời


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×