Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Âm /w/

Âm /w/ là phụ âm hữu thanh. Cách phát âm /w/ Bắt đầu chu miệng ra ngoài, giống như khi tạo âm /uː/. Nhanh chóng mở rộng và tách môi ra, dịch chuyển khóe môi hướng về phía tai. Giữ vị trí này cho tới khi chuyển sang nguyên âm tiếp theo trong từ. Dây thanh quản rung khi phát âm âm này.

1. Giới thiệu âm /w/

Là phụ âm hữu thanh.

2. Cách phát âm /w/

- Bắt đầu chu miệng ra ngoài, giống như khi tạo âm /uː/.

- Nhanh chóng mở rộng và tách môi ra, dịch chuyển khóe môi hướng về phía tai.

- Giữ vị trí này cho tới khi chuyển sang nguyên âm tiếp theo trong từ.

- Dây thanh quản rung khi phát âm âm này.

3. Các ví dụ

word /wɜːd/ (n): lời nói, từ ngữ

wise /waɪz/ (adj): khôn ngoan

sweet /swiːt/ (adj): ngọt ngào

warm water (n.phr): nước ấm

Where will you wait?: Bạn sẽ chờ ở đâu?

What will be will be: Điều gì đến sẽ đến

4. Dấu hiệu nhận biết âm /w/

- Dấu hiệu 1. Chữ “w” được phát âm là /w/

Ví dụ:

awake /əˈweɪk/ (a): tỉnh giấc

win  /wɪn/ (v): chiến thắng

wine /waɪn/ (n): rượu

wonderful  /ˈwʌndəfəl/ (adj): tuyệt vời

twelve  /twelv/ (n): số 12

- Dấu hiệu 2. ''wh'' được phát âm là /w/

Ví dụ:

when /wen/ (adv): khi nào

wheel /wiːl/ (n): bánh xe

why /wai/ (adv): tại sao

whale /weɪl/ (n): cá voi


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×