Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề thi học kì 1 Toán 7 - Đề số 4 - Cánh diều

Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.

Cuộn nhanh đến câu

Đề bài

Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm).

Câu 1: Cách viết nào dưới đây không đúng?

A. 49=7

B. 49=7

C. 49=±7

D. (7)2=7

Câu 2: (3)4 có giá trị bằng:

A. -81

B. 12

C. 81

D. -12

Câu 3: Nếu 15 lít dầu hỏa nặng 12kg thì 24 kg dầu hỏa chứa đầy trong thùng:

A. 27 lít

B. 7,5 lít

C. 15 lít

D. 30 lít

Câu 4: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ 0,75?

A. 62

B. 86

C. 912

D. 129

Câu 5: Nếu góc xOy có số đo bằng 470 thì số đo của góc đối đỉnh với góc xOy bằng bao nhiêu?

A. 74

B. 47

C. 43

D. 133

Câu 6: Làm tròn số 1,7846 đến hàng phần nghìn ta được số nào

A. 1,78

B. 1,8

C. 1,784

D. 1,785

Câu 7: Cho |a|=25 thì:

A. a=25

B. a=25

C. a=25 hoặc a=25

D. a=25 hoặc a = 1

Câu 8: Cho hình vẽ. Số đo của góc DCB trong hình vẽ bên là:

  

A. 40

B. 50

C. 90

D. 140

Câu 9: Nếu ab và b//c thì:

A. ab

B. ac

C. bc

D. abc

Câu 10: Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC. MNP ở hình vẽ sau, trong đó PC = 9cm, MN = 6cm, PH = 10cm.

 

A. 30

B. 270

C. 540

D. 135

Phần II: Tự luận (7 điểm).

Câu 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính sau:

a.  917+89:179

b. (23)2+|(213)|4964 

c. (1511413):1217+(711913):1217

d. 203.(49)2143.54    

Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x

a.  132x=53

b. x:43=214:13

c. |x12|25=2

Câu 3: (1,5 điểm) Ba đơn vị kinh doanh gốp vốn theo tỉ lệ 3; 5; 7. Hỏi mỗi đơn vị chia bao nhiêu lãi nếu tổng số tiền lãi là 450 triệu đồng và tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã góp.

Câu 4: (1,5 điểm) Một bể bơi có chiều dài 12m, chiều rộng 5m và sâu 2,75m. Hỏi người thợ phải dung bao nhiêu viên gạch men hình chữ nhật để lát đáy và xung quanh thành bể đó? Biết rằng diện tích mạch vữa lát không đáng kể và mỗi viên gạch có chiều dài 25cm, chiều rộng 20cm.

Câu 5: (0,5 điểm) Tìm x biết: |2x1|+|12x|=8


Lời giải

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

1.C

2.C

3.D

4.D

5.B

6.D

7.C

8.B

9.B

10.B

Câu 1

Phương pháp:

Giá trị của căn bậc hai số học là 1 số không âm.

Cách giải:

49=±7là sai.

Chọn C.

Câu 2

Phương pháp:

(3)4=(-3) (-3) (-3) (-3)

Cách giải:

(3)4=81

Chọn C.

Câu 3

Phương pháp:

Số lít dầu hỏa và cân nặng là 2 đại lượng tỉ lệ thuận.

Cách giải:

Số lít dầu hỏa và cân nặng là 2 đại lượng tỉ lệ thuận nên 15x=122415.24=12.xx=30

Chọn D.

Câu 4

Phương pháp:

Rút gọn từng phân số

Cách giải:

Ta có: 0,75=75100=(75):25100:25=34

912=3.34.3=34

Chọn D.

Câu 5

Phương pháp:

Hai góc đối đỉnh có số đo bằng nhau.

Cách giải:

Hai góc đối đỉnh có số đo bằng nhau nên ^xOy=47.

Chọn B.

Câu 6

Phương pháp:

Hàng phần nghìn là số 4 có hàng phần chục nghìn là số 6 lớn hơn 5

Cách giải:

Hàng phần nghìn là số 4 có hàng phần chục nghìn là số 6 lớn hơn 5 nên ta làm tròn thành 1,785

Chọn D.

Câu 7

Phương pháp:

|25|=25|25|=25

Cách giải:

|a|=25 suy ra a=25 hoặc a=25

Chọn C.

Câu 8

Phương pháp:

DCBvà góc D là 2 góc so le trong

Cách giải:

DCBvà góc D là 2 góc so le trong nên DCB=500

Chọn B.

Câu 9

Phương pháp:

Từ vuông góc đến song song.

Cách giải:

bcab nên ac

Chọn B.

Câu 10

Phương pháp:

Thể tích của khối lăng trụ đứng bằng chiều cao nhân diện tích đáy.

Cách giải:

Hình lăng trụ đứng tam giác ABC.MNP có chiều cao là CP=9cm.
Diện tích tam giác MNP là:SΔMNP=12MN.PH=12.6.10=30(cm2).
Thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.MNP là: V=SΔMNP.CP=30.9=270(cm3).

Chọn B.

II. Phần tự luận (7 điểm)                               

Câu 1

Phương pháp:

Thực hiện phép tính theo thứ tự thực hiện phép tính.

Cách giải:

a.  917+89:179=917+89.917=917+817=1717=1

b. (23)2+|(213)|4964=49+7378=32+1686372=13772 

c. (1511413):1217+(711913):1217=1712.(1511413+711913)=1712.(22111313)=1712.(21)=1712

d. 203.(49)2143.54=(26.53).(74)(23.73).54=23.75=565

Câu 2

Phương pháp:

|x|=a với (a>0)[x=ax=a

x2=avới (a>0) [x=ax=a

Cách giải:

a. 132x=53x=5253x=56

b.x:43=214:13x=94.31.43x=9

c.|x12|25=2[x12=3x12=3[x=72x=52

Câu 3

Phương pháp:

Đưa bài toán về dãy tỉ số bằng nhau.

Cách giải:

Gọi a, b, c lần lượt là số tiền lãi của ba đơn vị nhận được (triệu đồng)

Ta có: Số tiền lãi tỉ lệ thuận với số vốn đã góp.Theo đề bài, ta có: a3=b5=c7a+b+c=450

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:

a3=b5=c7=a+b+c3+5+7=45015=30

a3=30a=90;b5=30b=150;c7=30c=210.

Vậy số tiền lãi của ba đơn vị nhận được lần lượt là: 90; 150; 210 (triệu đồng).

Câu 4

Phương pháp:

Tính diện tích xung quanh bể bơi, diện tích đáy bể, diện tích cần lát gạch, diện tích 1 viên gạch. Từ đó tính số viên gạch cần lát.

Cách giải:

Diện tích xung quanh của bể bơi là: 2.(12+5).2,75=93,5(m2)

Diện tích đáy bể bơi là: 12.5=60(m2)

Diện tích cần lát gạch là: 93,5+60=153,5(m2)=1535000(m2)

Diện tích một viên gạch lát là: 25.20=500(cm2)

Số viên gạch cần để lát bể bơi là: 1535000:500=3070(viên gạch)

Câu 5

Phương pháp:

Dùng đẳng thức |a|=|a|.

Cách giải:

Vì 2x – 1 và 1 – 2x là hai số đối nhau, nên: |2x1|=|12x|

Từ (1) và (2) suy ra:

2|2x1|=8|2x1|=4[2x1=42x1=4[x=52x=32

Vậy x{52;32}.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về quả bóng bay

Khái niệm về tốc độ - Vận tốc di chuyển của vật trong vật lý và các đơn vị đo tốc độ. Tốc độ và vận tốc là hai khái niệm quan trọng. Công thức tính tốc độ trung bình là V = Δx / Δt. Tốc độ trung bình và ứng dụng của nó. Tốc độ gian đoạn là tốc độ di chuyển trong một khoảng thời gian cụ thể. Công thức tính tốc độ gian đoạn là V = Đường đi / Thời gian di chuyển. Tốc độ gian đoạn và ví dụ về ứng dụng trong cuộc sống. Tốc độ tức thời là sự thay đổi vị trí trong một khoảng thời gian rất nhỏ. Phương pháp đo tốc độ tức thời và ứng dụng của nó. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ bao gồm sức cản, ma sát, lực hấp dẫn và áp suất.

Khái niệm quan trọng trong nghiên cứu và học tập

Khái niệm về chuyển động đều

Khái niệm về quãng đường đã đi được

Khái niệm chuyển động đều và các đặc điểm cơ bản của nó. Công thức vận tốc, quãng đường và thời gian chuyển động đều. Ứng dụng chuyển động đều trong cuộc sống.

Định nghĩa và khái niệm về thời gian

Khái niệm về vận tốc

Khái niệm về khoảng cách trong toán học và đời sống | Công thức tính và ứng dụng khoảng cách trong hình học, vật lý, kỹ thuật và địa lý | Luyện tập tính khoảng cách giữa hai điểm trong mặt phẳng và không gian.

Khái niệm về phương trình chuyển động đều

Xem thêm...
×